Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 480.27 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên) sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên) SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 378Câu 1: Kính lúp có tiêu cự f = 4 cm. Xác định độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt bìnhthường khi ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở cực cận Mắt đ t t i tiê điểm nh của kính lúp i t Cc = 20 cm A. GV = 4, GC = 4 B. GV = 5, GC = 6. C. GV = 5, GC = 4. D. GV = 5, GC = 5.Câu 2: Một tia sáng SI đi từ thủy tinh đ n g p m t phân cách giữa thủy tinh và không khí t i điểm Idưới góc tới 520. Chi t suất của thủy tinh là 1,5. Sa đó tia sáng sẽ: A. ị khúc x vào trong thủy tinh với góc khúc x 480. B. ị ph n x toàn phần với góc ph n x là 520. C. ị ph n x toàn phần với góc ph n x là 420. D. ị khúc x vào trong thủy tinh với góc khúc x là 300.Câu 3: Một ngọn đèn nhỏ S đ t ở đáy một bể nước n = 4/3 , độ cao mực nước h = 50 (cm). Bánkính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên m t nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoàikhông khí là: A. r = 50,4 (cm). B. r = 49,4 (cm). C. r = 56,7 (cm). D. r = 51,4 (cm).Câu 4: Một điểm sáng S ở cách khối thủy tinh giới h n bởi 2 m t phẳng song song chi t suất 1,5 vàcách m t (1) là 12 cm, nh S’ của S lúc này cách m t (1 là 8 cm. Bề dày của b n m t : A. 24 cm B. 18 cm C. 16 cm D. 12 cmCâu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về kính sửa tật cận thị? A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắtkhông bị tật D. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắtkhông bị tật.Câu 6: Mắt không có tật là mắt: A. Khi không điề ti t, có tiê điểm nằm trước võng m c B. Khi không điề ti t, có tiê điểm nằm trên võng m c C. Khi điề ti t, có tiê điểm nằm trên võng m c D. Khi điề ti t, có tiê điểm nằm trước võng m cCâu 7: Với là trông nh của vật qua kính lúp , 0 là góc trông vật trực ti p đ t ở điểm cực cậncủa mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính lúp là : tg 0 cot g A. G B. G C. G 0 D. G tg 0 cot g 0Câu 8: Ứng dụng nào sa đây không ph i do hiện tượng ph n x toàn phần? A. Làm gương chi hậ của xe B. Làm sợi cáp q ang tr yền tín hiệ Trang 1/4 - Mã đề 378 C. Gi i thích vẻ đẹp rực rỡ của kim cương D. Gi i thích o tượng q ang họcCâu 9: Vật sáng A đ t vuông góc trục chính thấu kính hội tụ tiêu cự f cho nh thật cách thấu kínhđo n 2f. kho ng cách vật và nh là A. L = 4f B. L = 5f C. L = 2f D. L = 6f 0Câu 10: Một lăng kính có góc chi t quang A= 60 , chi t suất n= 2 . Chi u tia sáng vào m t bêndưới góc tới i .Tia ló q a lăng kính có góc ló là 450. Tính i ? A. 450 B. 600 C. 200 D. 300Câu 11: Cách sử dụng kính lúp sai là: A. Kính lúp đ t sa vật sao cho nh của vật q a kính là nh o nằm trong giới h n thấy rõ củamắt. B. Kính lúp đ t trước vật sao cho nh của vật q a kính là nh thật nằm trong giới h n thấy rõcủa mắt. C. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong tr ng thái ngắm chừng ởcực viễn. D. Khi sử dụng kính nhất thi t ph i đ t mắt sa kính lúp.Câu 12: Vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 28cm, t ora một nh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật l i gần thấu kính thêm 6cm, thì ph i dịchchuyển màn ra xa thấ kính để l i th được nh. Ảnh sau cao gấp đôi nh trước. Tiêu cự thấu kínhlà A. 12cm B. 16cm C. 10cm D. 20cmCâu 13: Tia sáng truyền từ môi trường A sang môi trường dưới góc tới và góc khúc x lần lượt300 và 250. Vận tốc ánh sáng trong môi trường B: A. Lớn hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A B. Chưa xác định được C. Nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A D. ằng vận tốc ánh sáng trong môi trường ACâu 14: Mộ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên) SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 378Câu 1: Kính lúp có tiêu cự f = 4 cm. Xác định độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt bìnhthường khi ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở cực cận Mắt đ t t i tiê điểm nh của kính lúp i t Cc = 20 cm A. GV = 4, GC = 4 B. GV = 5, GC = 6. C. GV = 5, GC = 4. D. GV = 5, GC = 5.Câu 2: Một tia sáng SI đi từ thủy tinh đ n g p m t phân cách giữa thủy tinh và không khí t i điểm Idưới góc tới 520. Chi t suất của thủy tinh là 1,5. Sa đó tia sáng sẽ: A. ị khúc x vào trong thủy tinh với góc khúc x 480. B. ị ph n x toàn phần với góc ph n x là 520. C. ị ph n x toàn phần với góc ph n x là 420. D. ị khúc x vào trong thủy tinh với góc khúc x là 300.Câu 3: Một ngọn đèn nhỏ S đ t ở đáy một bể nước n = 4/3 , độ cao mực nước h = 50 (cm). Bánkính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên m t nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoàikhông khí là: A. r = 50,4 (cm). B. r = 49,4 (cm). C. r = 56,7 (cm). D. r = 51,4 (cm).Câu 4: Một điểm sáng S ở cách khối thủy tinh giới h n bởi 2 m t phẳng song song chi t suất 1,5 vàcách m t (1) là 12 cm, nh S’ của S lúc này cách m t (1 là 8 cm. Bề dày của b n m t : A. 24 cm B. 18 cm C. 16 cm D. 12 cmCâu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về kính sửa tật cận thị? A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắtkhông bị tật D. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắtkhông bị tật.Câu 6: Mắt không có tật là mắt: A. Khi không điề ti t, có tiê điểm nằm trước võng m c B. Khi không điề ti t, có tiê điểm nằm trên võng m c C. Khi điề ti t, có tiê điểm nằm trên võng m c D. Khi điề ti t, có tiê điểm nằm trước võng m cCâu 7: Với là trông nh của vật qua kính lúp , 0 là góc trông vật trực ti p đ t ở điểm cực cậncủa mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính lúp là : tg 0 cot g A. G B. G C. G 0 D. G tg 0 cot g 0Câu 8: Ứng dụng nào sa đây không ph i do hiện tượng ph n x toàn phần? A. Làm gương chi hậ của xe B. Làm sợi cáp q ang tr yền tín hiệ Trang 1/4 - Mã đề 378 C. Gi i thích vẻ đẹp rực rỡ của kim cương D. Gi i thích o tượng q ang họcCâu 9: Vật sáng A đ t vuông góc trục chính thấu kính hội tụ tiêu cự f cho nh thật cách thấu kínhđo n 2f. kho ng cách vật và nh là A. L = 4f B. L = 5f C. L = 2f D. L = 6f 0Câu 10: Một lăng kính có góc chi t quang A= 60 , chi t suất n= 2 . Chi u tia sáng vào m t bêndưới góc tới i .Tia ló q a lăng kính có góc ló là 450. Tính i ? A. 450 B. 600 C. 200 D. 300Câu 11: Cách sử dụng kính lúp sai là: A. Kính lúp đ t sa vật sao cho nh của vật q a kính là nh o nằm trong giới h n thấy rõ củamắt. B. Kính lúp đ t trước vật sao cho nh của vật q a kính là nh thật nằm trong giới h n thấy rõcủa mắt. C. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong tr ng thái ngắm chừng ởcực viễn. D. Khi sử dụng kính nhất thi t ph i đ t mắt sa kính lúp.Câu 12: Vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 28cm, t ora một nh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật l i gần thấu kính thêm 6cm, thì ph i dịchchuyển màn ra xa thấ kính để l i th được nh. Ảnh sau cao gấp đôi nh trước. Tiêu cự thấu kínhlà A. 12cm B. 16cm C. 10cm D. 20cmCâu 13: Tia sáng truyền từ môi trường A sang môi trường dưới góc tới và góc khúc x lần lượt300 và 250. Vận tốc ánh sáng trong môi trường B: A. Lớn hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A B. Chưa xác định được C. Nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A D. ằng vận tốc ánh sáng trong môi trường ACâu 14: Mộ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Vật lí 11 Đề thi môn Vật lí lớp 11 Đề kiểm tra HK1 Vật lí 11 Kiểm tra Vật lí 11 HK1 Đề thi HK1 môn Vật lí Ôn tập Vật lí 11 Ôn thi Vật lí 11 Đề thi trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn ĐạtGợi ý tài liệu liên quan:
-
16 trang 16 0 0
-
5 trang 16 0 0
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
30 trang 15 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
3 trang 15 0 0 -
Đề thi năng khiếu môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 2)
5 trang 14 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
36 trang 13 0 0 -
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
4 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
6 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
6 trang 13 0 0