Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên - Đề lẻ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 506.44 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên - Đề lẻ sau đây để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên - Đề lẻKIỂM TRA – HỌC KÌ IIMÔN: VẬT LÝ 9 - NĂM HỌC: 2017 – 20181. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 39 đến tiết thứ 66 theo PPCT2. Mục đích:- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.- Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiếnthức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của cácem cũng như nâng cao chất lượng dạy học.3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :a) Tổng số điểm toàn bài: 10 điểm.b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:- Dòng điện xoay chiều học 3 tiết: 3/21 = 14,28%- Máy biến thế - Truyền tải điện năng đi xa học 3 tiết: 3/21 = 14,28%- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng học 1 tiết : 1/21 = 4,76%- Thấu kính học 9 tiết: 9/21 = 42,85 %- Ánh sáng học 5 tiết: 5/ 21 = 23,8%c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 1 – 1,5 – 0,5 – 5 – 2đd) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao: 1,5 – 3,5 – 4,5 – 0,5e) Ma trận đềNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTổngNội dung TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL1 câu1 câu2 câuDòng điện(0,5(1xoay chiều (0,5điểm)điểm)điểm)1 câu1 câuMBT (1,5( 1,5Truyền tảiđiểm)điểm)điện năng1 câu 1 câu1 câu1 câu2 câu 2 câuThấu kính( 0,5(1(3 điểm)(0,5(1(4điểm) điểm)điểm)điểm) điểm)1 câuHiện tượng 1 câu(0,5( 0,5khúc xạđiểm)điểm)ánh sáng1 câu1 câu1 câu 1 câuÁnh sáng(0,5( 1,5( 0,5(1,5điểm)điểm)điểm) điểm)Tổng số câuTổng số10 câu3câu4câu2câu1câuđiểm10 đ(1,5điểm)(3,5điểm)(4,5điểm)(0,5điểm)Tỉ lệ100%TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊNHọ và tên:…………………..Lớp:……..ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ IIMÔN: VẬT LÝKhối: 9Năm học 2017 - 2018Thời gian làm bài 45 phútĐỀ LẺI. Bài tập trắc nghiệm. ( 3 điểm)Câu 1: Đối với má phát điện xoa chiều c cuộn d qua thì:A. Roto là nam châmC. Roto là bộ góp điệnB. Roto là cuộn dây dẫn.D. Roto là vỏ sắt bao bọc bên ngoài.Câu 2: hi cho cuộn d dẫn kín qua trong từ trường của một nam ch m thì trong cuộn d :A. Xuất hiện dòng điện một chiều.B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.C. Xuất hiện dòng điện không đổi.D. Không xuất hiện dòng điện.Câu 3: hi n i về hiện tư ng khúc xạ ánh sáng nhận định nào sau đ là đúngA. Góc khúc xạ bao gi cũng nhỏ hơn góc tới.B. Góc khúc xạ bao gi cũng lớn hơn góc tới.C. Góc khúc xạ bao gi cũng bằng góc tới.D. Tuỳ từng môi trư ng tới và môi trư ng khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.Câu 4: Nguồn sáng nào sau đ kh ng phát ra ánh sáng tr ngA. Mặt Tr i.B. Đèn xe gắn máy.C. Nguồn phát tia laze.D. Đèn điện dây tóc.Câu 5: C u phát biểu nào sau đ là đúng?A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh.B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.C. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.D. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng tinh vi hơn máy ảnh nhiều.Câu 6: Một vật sáng đư c đ t tại tiêu điểm của thấu kính ph n kỳ. hoảng cách gi a ảnh và thấukính c giá trị làA. f .2B. f .3C. 2f.D. f.II. Bài tập tự luận ( 7 điểm):Câu 1: (1,5 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 5000 vòng, cuộn thứ cấp có 1000 vòng. Biếthiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 100 kV.a, Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp?b, Máy biến áp này là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao?Câu 2: ( 3,5 điểm) Cho vật sáng AB cao 0,5 cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ cótiêu cự 4 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 6 cm.a. Vẽ ảnh A’B’ của vật ABb. Nêu đặc điểm của ảnh.c .Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.Câu 3: ( 1 điểm) Nêu đặc điểm của mắt l o và nêu cách khắc phục?Câu 4: (1,5 điểm) Khi đặt một vật dưới ánh sáng trắng thì vật có màu đỏ. Vậy khi đặt vật đó dưới ánhsáng màu đỏ và ánh sáng màu xanh lục thì vật đó có màu gì? Vì sao?ọc sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài thật tốtTRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊNHƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMMÔN: VẬT LÝKhối: 9Năm học 2017 - 2018Thời gian làm bài 45 phútI. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5đCâu123456Đề lẻBBDCDAII. Tự luận: (7đ)Đề lẻCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4N1= 5000 vòng, N2= 10000 vòng.U2 = 100000Vn1 U1n2 U 2U .n 100000.5000 200000(V )=> U1 2 1 n210000Máy biến thế trên là máy tăng thế vì U1 < U2.Điểm1đ0,5 đ- Đặc điểm của mắt lão:+ Nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.+ Điểm cực cận ở xa hơn so với mắt bình thư ng.- Cách khắc phục: Đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp.0,5 đKhi đặt vật đó dưới ánh sáng màu đỏ thì vật có màu đỏ và đặt dưới ánhsáng màu xanh thì vật có màu đen.Vì: vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó và tán xạ kém ánh sángmàu khác.1đa. Vẽ đúng hình vẽ :1đb. Đặc điểm của ảnh : Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.c.0,5 đ0,5 đ1đXét hai tam giác đồng dạng: OAB và OA’B’Ta có: A B OAABOA(1)Xét hai tam g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên - Đề lẻKIỂM TRA – HỌC KÌ IIMÔN: VẬT LÝ 9 - NĂM HỌC: 2017 – 20181. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 39 đến tiết thứ 66 theo PPCT2. Mục đích:- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.- Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiếnthức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của cácem cũng như nâng cao chất lượng dạy học.3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :a) Tổng số điểm toàn bài: 10 điểm.b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:- Dòng điện xoay chiều học 3 tiết: 3/21 = 14,28%- Máy biến thế - Truyền tải điện năng đi xa học 3 tiết: 3/21 = 14,28%- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng học 1 tiết : 1/21 = 4,76%- Thấu kính học 9 tiết: 9/21 = 42,85 %- Ánh sáng học 5 tiết: 5/ 21 = 23,8%c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 1 – 1,5 – 0,5 – 5 – 2đd) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao: 1,5 – 3,5 – 4,5 – 0,5e) Ma trận đềNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTổngNội dung TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL1 câu1 câu2 câuDòng điện(0,5(1xoay chiều (0,5điểm)điểm)điểm)1 câu1 câuMBT (1,5( 1,5Truyền tảiđiểm)điểm)điện năng1 câu 1 câu1 câu1 câu2 câu 2 câuThấu kính( 0,5(1(3 điểm)(0,5(1(4điểm) điểm)điểm)điểm) điểm)1 câuHiện tượng 1 câu(0,5( 0,5khúc xạđiểm)điểm)ánh sáng1 câu1 câu1 câu 1 câuÁnh sáng(0,5( 1,5( 0,5(1,5điểm)điểm)điểm) điểm)Tổng số câuTổng số10 câu3câu4câu2câu1câuđiểm10 đ(1,5điểm)(3,5điểm)(4,5điểm)(0,5điểm)Tỉ lệ100%TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊNHọ và tên:…………………..Lớp:……..ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ IIMÔN: VẬT LÝKhối: 9Năm học 2017 - 2018Thời gian làm bài 45 phútĐỀ LẺI. Bài tập trắc nghiệm. ( 3 điểm)Câu 1: Đối với má phát điện xoa chiều c cuộn d qua thì:A. Roto là nam châmC. Roto là bộ góp điệnB. Roto là cuộn dây dẫn.D. Roto là vỏ sắt bao bọc bên ngoài.Câu 2: hi cho cuộn d dẫn kín qua trong từ trường của một nam ch m thì trong cuộn d :A. Xuất hiện dòng điện một chiều.B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.C. Xuất hiện dòng điện không đổi.D. Không xuất hiện dòng điện.Câu 3: hi n i về hiện tư ng khúc xạ ánh sáng nhận định nào sau đ là đúngA. Góc khúc xạ bao gi cũng nhỏ hơn góc tới.B. Góc khúc xạ bao gi cũng lớn hơn góc tới.C. Góc khúc xạ bao gi cũng bằng góc tới.D. Tuỳ từng môi trư ng tới và môi trư ng khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.Câu 4: Nguồn sáng nào sau đ kh ng phát ra ánh sáng tr ngA. Mặt Tr i.B. Đèn xe gắn máy.C. Nguồn phát tia laze.D. Đèn điện dây tóc.Câu 5: C u phát biểu nào sau đ là đúng?A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh.B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.C. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.D. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng tinh vi hơn máy ảnh nhiều.Câu 6: Một vật sáng đư c đ t tại tiêu điểm của thấu kính ph n kỳ. hoảng cách gi a ảnh và thấukính c giá trị làA. f .2B. f .3C. 2f.D. f.II. Bài tập tự luận ( 7 điểm):Câu 1: (1,5 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 5000 vòng, cuộn thứ cấp có 1000 vòng. Biếthiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 100 kV.a, Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp?b, Máy biến áp này là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao?Câu 2: ( 3,5 điểm) Cho vật sáng AB cao 0,5 cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ cótiêu cự 4 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 6 cm.a. Vẽ ảnh A’B’ của vật ABb. Nêu đặc điểm của ảnh.c .Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.Câu 3: ( 1 điểm) Nêu đặc điểm của mắt l o và nêu cách khắc phục?Câu 4: (1,5 điểm) Khi đặt một vật dưới ánh sáng trắng thì vật có màu đỏ. Vậy khi đặt vật đó dưới ánhsáng màu đỏ và ánh sáng màu xanh lục thì vật đó có màu gì? Vì sao?ọc sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài thật tốtTRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊNHƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMMÔN: VẬT LÝKhối: 9Năm học 2017 - 2018Thời gian làm bài 45 phútI. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5đCâu123456Đề lẻBBDCDAII. Tự luận: (7đ)Đề lẻCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4N1= 5000 vòng, N2= 10000 vòng.U2 = 100000Vn1 U1n2 U 2U .n 100000.5000 200000(V )=> U1 2 1 n210000Máy biến thế trên là máy tăng thế vì U1 < U2.Điểm1đ0,5 đ- Đặc điểm của mắt lão:+ Nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.+ Điểm cực cận ở xa hơn so với mắt bình thư ng.- Cách khắc phục: Đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp.0,5 đKhi đặt vật đó dưới ánh sáng màu đỏ thì vật có màu đỏ và đặt dưới ánhsáng màu xanh thì vật có màu đen.Vì: vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó và tán xạ kém ánh sángmàu khác.1đa. Vẽ đúng hình vẽ :1đb. Đặc điểm của ảnh : Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.c.0,5 đ0,5 đ1đXét hai tam giác đồng dạng: OAB và OA’B’Ta có: A B OAABOA(1)Xét hai tam g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Vật lí 9 Đề thi môn Vật lí lớp 9 Đề kiểm tra HK2 Vật lí 9 Kiểm tra Vật lí 9 HK2 Đề thi HK2 môn Vật lí Ôn tập Vật lí 9 Ôn thi Vật lí 9Tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Vật lí lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
459 trang 45 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Đề số 1
4 trang 21 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
3 trang 18 0 0 -
Ôn tập củng cố kiến thức vật lí 9: phần 1
69 trang 16 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Vật lí 9: Phần 2
54 trang 15 0 0 -
Ôn tập củng cố kiến thức vật lí 9: phần 2
51 trang 14 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 trang 12 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
4 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
5 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Gia Định
2 trang 11 0 0