Danh mục

Đề thi học kì 2 toán 12 sở GD và ĐT An Giảng 2012-2013

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 519.18 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 toán 12 sở GD và ĐT An Giảng 2012-2013 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 toán 12 sở GD và ĐT An Giảng 2012-2013 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học : 2012-2013 Môn: Toán 12SBD : ………… SỐ PHÒNG: … Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề chung cho cả chương trình Chuẩn và Nâng cao) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) Cho hàm số . a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số (1) và trục hoành. Bài 2: (2,0 điểm) Tính các tích phân sau đây Bài 3: (1,0 điểm) Tìm modul của số phức Bài 4: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;-1;2) và mặt phẳng a) Viết phương trình tham số, chính tắc đường thẳng () đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). b) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ điểm tiếp xúc của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). B. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2) Phần 1: Bài 5a: (1,0 điểm) Tìm số phức có phần thực bằng phần ảo và thỏa phương trình Bài 6a: (1,0 điểm) Cho điểm và mặt phẳng Tìm điểm B trên đường thẳng sao cho AB song song với mặt phẳng (P). Phần 2: Bài 5b: (1,0 điểm) Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính Bài 6b: (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm C trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. --------Hết-------SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM HOÏC KÌ II AN GIANG Naêm hoïc 2012 – 2013 MOÂN TOAÙN 12 A. ĐÁP ÁN 0,25 TXĐ 0,25 0,25 BBT 0,25 x - 0 + 0 - 1 -1 KL: hàm số tăng trên ; giảm ; 0,25 Cực tiểu tại ; Cực đại tại Câu a 2,0Bài 1 điểm GTĐB: 0,25 x -1 0 1 y 1 0 -1 Đồ thị : 0,5 Nhận xét : đồ thị đối xứng nhau qua gốc tọa độ O Cận: Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thi (C) và trục 0,25 hoành. Câu b 1,0 điểm Công thức: Ta có công thức tính diện tích hình phẳng là 0,25 Dựa vào đồ thị ta có 0,25 ố ẳ ằ 0,25 Vậy 0,25 Đặt Đổi cận : 0,25 Câu a Ta được : 0,25Bài 2 1,0 điểm 0,25 0,25 Đặt ọ Câu b 1,0 0,25 điểm 0,25 0,25 0,25 1,0Bài 3 điểm 0,25 Vậy 0,25 Modul của số phức z là 0,25 A(3;-1;2) và mặt phẳng 0,5 Đường thẳng (d) qua A vuông góc với mp(P) nên có vectơ chỉ phương . Câu a Phương trình chính tắc đường thẳng (d): 0,25 1,0 điểm Phương trình tham số 0,25 Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp(P) nên bán kính 0,25Bài 4 Phương trình mặt ...

Tài liệu được xem nhiều: