Danh mục

Đề thi học kỳ 1 môn Toán 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hưng Long

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 229.71 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các em học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các em cùng tham khảo "Đề thi học kỳ 1 môn Toán 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hưng Long" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 môn Toán 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hưng Long UBNDHUYỆNBÌNHCHÁNH ĐỀKIỂMTRACUỐIKỲ1 TRƯỜNGTHCSHƯNGLONG NĂMHỌC20212022 MÔNKIỂMTRA:TOÁNLỚP6ĐỀCHÍNHTHỨC Ngàykiểmtra:22/02/2022 Thờigianlàmbài90phút(khôngkểthờigianphát (Đềkiểmtragồm01trang) đề)Câu1: (3điểm)Thựchiệnphéptính. a) b)c)(20)+34+(80)+66Câu2: (2điểm)Tìmx. a) b)2(x–10)=23Câu3:(1điểm)Choa=24,b=28.TìmƯCLN(a,b).Câu4:(1điểm)Choa=10,b=12,c=15.TìmBCNN(a,b,c).Câu5: (1,5điểm) Mộtsânvậnđộnghìnhchữ nhậtngườitamuốnlàmmộtlốiđitheochiềudàivàchiềurộngcủa một sâncỏ hình chữ nhật như bên. Biếtrằnglốiđicóchiềurộnglàx,diệntíchsânvậnđộngbằng112m2.Sâncỏcóchiềudài15mvàrộng6m. a)Tínhdiệntíchsâncỏ. b)Tínhdiệntíchlốiđi.Câu6: (1,5điểm)a)Lớpnàocóíthọcsinhnữnhất?b)Lớpnàocónhiềuhọcsinhnữnhất?Trang1c)Tínhtổngsốhọcsinhnữcủakhối6? ***HẾT*** ĐÁPÁNKIỂMTRACUỐIKÌ1TOÁN6(2021–2022)CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂMCâu 1 (3đ) 0,5đ c ) (-20) + 34 + (-80) + 66 0,25đ = (-20) + (-80) + 66 + 34 0,25đ = (-100) + 100 =0 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 0,5 0,25Câu 2 b) 2(x – 10) = 23 0,25đ (2đ) 2(x – 10) = 8 0,25đ x -10 = 8 : 2 0,25đ x - 10 = 4 0,25đ x = 4+10 x = 14 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đCâu 3 24 = 23. 3 0,25đ 28 = 22. 7 0,25đ (1đ) ƯCLN(24,28) = 0,25đx2Câu 4 10 = 2.5 0,25đ 12 = 22.3 0,25đ (1đ) 15 = 3.5 0,25đ BCNN(10,12,15) = 22. 3 . 5 = 60 0,25đCâu 5 a) Diện tích sân cỏ là : 15. 6 = 90 (m2) 1đ(1,5đ) b) Diện tích lối đi là: 112 – 90 = 22 (m2) 0,5đCâu 6 a) Lớp 6a3 có ít học sinh nữ nhất. 0,5đ b) Lớp 6a1 và 6a5 có nhiều học sinh nữ nhất. 0,5đ(1,5đ) c) Khối 6 có tổng cộng 65 học sinh nữ 0,5đTrang2

Tài liệu được xem nhiều: