Đề thi học kỳ môn Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo
Số trang: 12
Loại file: doc
Dung lượng: 213.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung Đề thi học kỳ môn Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo gốm 2 đề, 2 đề này gồm các câu hỏi giúp bạn đo lường các kiến thức mà bạn đã học về dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo trong học kỳ qua.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ môn Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo -1- BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO THỜI GIAN: 90 PHÚTĐỀ 1:Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép Ø16H7/g6 a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (0,5đ) b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1,0đ) d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép. (0,5đ) e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø16,021 mm thì chi tiết đó đạt yêu cầu hay không? (0,5đ)Câu 2: (3 điểm) Cho chi tiết như hình vẽ: a)Xác định dung sai độ trụ của mặt A và mặt B. (1,0đ) b)Tìm dung sai độ đồng trục của mặt B so với mặt A. (1,0đ) c)Ghi kí hiệu dung sai trên bản vẽ. (1,0đ)Câu 3: (2 điểm) Cho lắp ghép biết DN = dN = 9mm; Nmax = 28µm; Nmin = 4µm. a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. (0,5đ) b)Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (1,0đ)Câu 4: (2 điểm) Cho kích thước 20g6 a)Để kiểm tra kích thước này ta dùng calíp nút hay calíp hàm (0,5đ). b)Vẽ hình calíp này & tra bảng xác định kích thước đ ầu Q & KQ c ủa calíp(1,0đ). c)Trình bày phương pháp sử dụng calíp (0,5đ). (HỌC SINH ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) TP. HCM, ngày 06 tháng 9 năm 2010 KHOA CƠ KHÍ GIÁO VIÊN -2- Nguyễn Thành Lâm ĐÁP ÁN MÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO (TCCTCK09-A,B,C) ĐỀ 1:Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép Ø16H7/g6 a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (0,5đ) b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1,0đ) d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép. (0,5đ) e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø16,021 mm thì chi tiết đó đạt yêu cầu hay không? (0,5đ) Giải: Theo đề bài ra ta có lắp ghép Ø16H7/g6 a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ: +Lỗ Ø16H7: Tra bảng 1.14 Tr.20 (tập BTDSLG) ta có: ES = +18 µm = 0,018 mm; EI = 0 +Trục Ø16g6: Tra bảng 1.28 Tr.42 (tập BTDSLG) ta có: es = -6 µm = -0,006 mm; ei = -17 µm = -0,017 mm. b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ: Kích thước giới hạn lỗ: Dmax = DN + ES = 16 + 0,018 = 16,018 mm. Dmin = DN + EI = 16 + 0 = 16 mm. Dung sai kích thước lỗ: TD = ES – EI = 18 – 0 = 18 (µm) Kích thước giới hạn trục: dmax = dN + es = 16 + (-0,006) = 15,994mm. dmin = dN + ei = 16 + (-0,017) = 15,983mm. Dung sai kích thước trục: Td = es – ei = -6 – (-17) = 11 (µm) c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép Hình vẽ. -3- -Nhìn sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép ta biết đây là lắp ghép lỏng vìmiền dung sai của chi tiết lỗ nằm phía trên miền dung sai của chi tiết trục. d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép +Độ hở lớn nhất của lắp ghép là: Smax = ES – ei = 18 – (-17) = 35 (µm) +Độ hở nhỏ nhất của lắp ghép là: Smin = EI – es = 0 – (-6) = 6 (µm) +Dung sai lắp ghép: TLG = Smax – Smin = 35 – 6 = 29 (µm) e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø16,021 mm thì chi ti ết không đ ạtyêu cầu. Vì kích thước gia công đạt yêu cầu khi thỏa điều kiện D max ≥ Dth ≥ Dmin,nhưng ở đây Dmax ≤ Dth. Câu 2: a)Xác định dung sai độ tròn của mặt A và mặt B: Ta có TA = es – ei = 0 – (-0,013) = 0,013mm Ta có TB = es – ei = 0,008 – (-0,008) = 0,016mm Tra bảng 1.4 Tr.4 (tập BTDSLG) ta có: Cấp chính xác của mặt A & B là IT6. Tra bảng 2.11 Tr.75 (tập BTDSLG) ta có: Dung sai độ trụ của mặt A: TTrụ = 6 (µm) Dung sai độ trụ của mặt B: TTrụ = 8 (µm) b)Tìm dung sai độ đồng trục của mặt B so với mặt A. (1,0đ) Tra bảng 2.21 Tr.88 (tập BTDSLG) ta có: Dung sai độ đồng trục của mặt B so với mặt A là 20 (µm) c)Ghi kí hiệu dung sai trên bản vẽ. -4-Câu 3: (2 điểm) Cho lắp ghép biết DN = dN = 9mm; Nmax = 28µm; Nmin = 4µm. a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. (0,5đ) b)Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (1,0đ) Giải: Theo đề bài ta có DN = dN = 9mm; Nmax = 28µm; Nmin = 4µm. a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép: Tra bảng 1.42 Tr.63 (tập BTDSLG) tacó hai kiểu lắp tiêu chuẩn là 9H7/r6 & 9R7/h6. Ở đây ta chọn l ắp ghép 9H7/r6 vì làlắp ghép ưu tiên sử dụng. b)Xác định sai lệch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ môn Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo -1- BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO THỜI GIAN: 90 PHÚTĐỀ 1:Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép Ø16H7/g6 a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (0,5đ) b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1,0đ) d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép. (0,5đ) e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø16,021 mm thì chi tiết đó đạt yêu cầu hay không? (0,5đ)Câu 2: (3 điểm) Cho chi tiết như hình vẽ: a)Xác định dung sai độ trụ của mặt A và mặt B. (1,0đ) b)Tìm dung sai độ đồng trục của mặt B so với mặt A. (1,0đ) c)Ghi kí hiệu dung sai trên bản vẽ. (1,0đ)Câu 3: (2 điểm) Cho lắp ghép biết DN = dN = 9mm; Nmax = 28µm; Nmin = 4µm. a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. (0,5đ) b)Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (1,0đ)Câu 4: (2 điểm) Cho kích thước 20g6 a)Để kiểm tra kích thước này ta dùng calíp nút hay calíp hàm (0,5đ). b)Vẽ hình calíp này & tra bảng xác định kích thước đ ầu Q & KQ c ủa calíp(1,0đ). c)Trình bày phương pháp sử dụng calíp (0,5đ). (HỌC SINH ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) TP. HCM, ngày 06 tháng 9 năm 2010 KHOA CƠ KHÍ GIÁO VIÊN -2- Nguyễn Thành Lâm ĐÁP ÁN MÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO (TCCTCK09-A,B,C) ĐỀ 1:Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép Ø16H7/g6 a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (0,5đ) b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1,0đ) d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép. (0,5đ) e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø16,021 mm thì chi tiết đó đạt yêu cầu hay không? (0,5đ) Giải: Theo đề bài ra ta có lắp ghép Ø16H7/g6 a)Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ: +Lỗ Ø16H7: Tra bảng 1.14 Tr.20 (tập BTDSLG) ta có: ES = +18 µm = 0,018 mm; EI = 0 +Trục Ø16g6: Tra bảng 1.28 Tr.42 (tập BTDSLG) ta có: es = -6 µm = -0,006 mm; ei = -17 µm = -0,017 mm. b)Tính kích thước giới hạn, dung sai trục và lỗ: Kích thước giới hạn lỗ: Dmax = DN + ES = 16 + 0,018 = 16,018 mm. Dmin = DN + EI = 16 + 0 = 16 mm. Dung sai kích thước lỗ: TD = ES – EI = 18 – 0 = 18 (µm) Kích thước giới hạn trục: dmax = dN + es = 16 + (-0,006) = 15,994mm. dmin = dN + ei = 16 + (-0,017) = 15,983mm. Dung sai kích thước trục: Td = es – ei = -6 – (-17) = 11 (µm) c)Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép Hình vẽ. -3- -Nhìn sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép ta biết đây là lắp ghép lỏng vìmiền dung sai của chi tiết lỗ nằm phía trên miền dung sai của chi tiết trục. d)Tính các giá trị độ hở, độ dôi, dung sai lắp ghép +Độ hở lớn nhất của lắp ghép là: Smax = ES – ei = 18 – (-17) = 35 (µm) +Độ hở nhỏ nhất của lắp ghép là: Smin = EI – es = 0 – (-6) = 6 (µm) +Dung sai lắp ghép: TLG = Smax – Smin = 35 – 6 = 29 (µm) e)Nếu người thợ gia công đạt kích thước lỗ Ø16,021 mm thì chi ti ết không đ ạtyêu cầu. Vì kích thước gia công đạt yêu cầu khi thỏa điều kiện D max ≥ Dth ≥ Dmin,nhưng ở đây Dmax ≤ Dth. Câu 2: a)Xác định dung sai độ tròn của mặt A và mặt B: Ta có TA = es – ei = 0 – (-0,013) = 0,013mm Ta có TB = es – ei = 0,008 – (-0,008) = 0,016mm Tra bảng 1.4 Tr.4 (tập BTDSLG) ta có: Cấp chính xác của mặt A & B là IT6. Tra bảng 2.11 Tr.75 (tập BTDSLG) ta có: Dung sai độ trụ của mặt A: TTrụ = 6 (µm) Dung sai độ trụ của mặt B: TTrụ = 8 (µm) b)Tìm dung sai độ đồng trục của mặt B so với mặt A. (1,0đ) Tra bảng 2.21 Tr.88 (tập BTDSLG) ta có: Dung sai độ đồng trục của mặt B so với mặt A là 20 (µm) c)Ghi kí hiệu dung sai trên bản vẽ. -4-Câu 3: (2 điểm) Cho lắp ghép biết DN = dN = 9mm; Nmax = 28µm; Nmin = 4µm. a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. (0,5đ) b)Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. (0,5đ) c)Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (1,0đ) Giải: Theo đề bài ta có DN = dN = 9mm; Nmax = 28µm; Nmin = 4µm. a)Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép: Tra bảng 1.42 Tr.63 (tập BTDSLG) tacó hai kiểu lắp tiêu chuẩn là 9H7/r6 & 9R7/h6. Ở đây ta chọn l ắp ghép 9H7/r6 vì làlắp ghép ưu tiên sử dụng. b)Xác định sai lệch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi Dung sai lắp ghép Kiểm tra Dung sai lắp ghép Kỹ thuật đo Ôn tập Dung sai lắp ghép Đề thi về Kỹ thuật đo Đề thi cơ khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi và đáp án học kỳ môn Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo
12 trang 49 0 0 -
Giáo trình kiểm nhiệt tự động hóa
132 trang 28 0 0 -
Giáo trình kiểm nhiệt tự động hóa ( Hoàng Minh Công ) - Chương 1
16 trang 28 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật đo - Dương Hữu Phước
122 trang 24 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đo: Chương 8 - Độ không đảm bảo đo
19 trang 23 0 0 -
Giáo trình kiểm nhiệt tự động hóa ( Hoàng Minh Công ) - Chương 4
14 trang 23 0 0 -
Branched Polymers II Episode 4
62 trang 22 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đo: Chương 9.1 - Dung sai lắp ghép của các chi tiết với ổ lăn
11 trang 22 0 0 -
Bộ đề thi môn Bơm quạt máy nén
58 trang 22 0 0 -
Đề thi môn: Sửa chữa bảo dưỡng chi tiết trục, hộp
11 trang 22 0 0