Danh mục

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2012-2013 môn Giải Toán trên máy tính cầm tay - Phòng Giáo dục và Đào tạo Lâm Thao

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 135.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2012-2013 môn Giải Toán trên máy tính cầm tay - Phòng Giáo dục và Đào tạo Lâm Thao có cấu trúc gồm 5 câu hỏi trong thời gian làm bài 150 phút. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và ôn thi, chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2012-2013 môn Giải Toán trên máy tính cầm tay - Phòng Giáo dục và Đào tạo Lâm Thao UBNDHUYỆNLÂMTHAO ĐỀTHIHỌCSINHGIỎICẤPHUYỆNPHÒNGGD&ĐTLÂMTHAO Nămhọc20122013 Mônthi:GIẢITOÁNTRÊNMÁYTÍNHCẦMTAYLỚP9 Thờigianlàmbài:150phút(khôngkểthờigiangiaođề) Ngàythi:14tháng12năm2012A.Quyđịnhchung: 1. Thí sinh được sử dụng các loại máy tính fx500A; fx500MS; fx 570MS;fx500ES;fx570ES;Vn500MS;Vn570MShoặccácloạimáy tínhcóchứcnăngtươngđương. 2.Thísinhchỉphảiviếtquytrìnhấnphímvớinhữngýcóyêucầuvàghi rõthựchiệntrênloạimáytínhnào. 3.Cáckếtquảgầnđúngnếukhôngcóyêucầucụthểthìlấyhếtkếtquả trênmànhình.B.Đềthi(Lưuý:Đềthicó02trang)Câu1:(7đ) a)Tìmsốdưtrongphépchia:1234567890987654321:123456 2 3 49 b)ViếtquytrìnhấnphímvàtínhgiátrịbiểuthứcS=1+ ... 32 42 50 2 c)Tìmsốtựnhiênnhỏnhất,lớnnhấtcó9chữsốkhichiacho5;7;9;11thìcósốdưlầnlượtlà3;4;5;6Câu2:(7đ) ChoQ(x)=x4+mx3+nx2+px+q.BiếtQ(1)=5,Q(2)=7,Q(3)=9,Q(4)=11.TínhcácgiátrịcủaQ(10),Q(11),Q(12),Q(13)Câu3:(7đ) ChotamgiácABCcântạiA,nộitiếpđườngtròn(O).ĐườngcaoAHcắtđườngtròntạiD.BiếtBC=24cm,AC=20cm.Tínhbánkínhcủađườngtròn(O).Câu4:(7đ) SinhnhậtnămnaybạnAnđượcbốtặng3triệuđồng,bạnđemgửitiền tiếtkiệmđểmuamáytínhphụcvụchohọctậpkhivàođạihọctheohìnhthức gửicókỳhạn3tháng,lãisuất0,75%mộtthánghỏisauítnhấtbaolâu(sốnăm,tháng)thìbạnAnđủ tiềnmuamộtmáytínhtrị giá5triệuđồng.Hãysosánh 1hiệuquảcủacáchgửinóitrênvớicáchgửicókỳhạn6thángvớilãisuất0,8%mộtthángcáchnàonhanhđạtnguyệnvọngcủaAnhơn?Câu5:(8đ)ChotamgiácnhọnABCcó AB=13cm; AC=14cm; BC=15cm. a)TínhdiệntíchtamgiácABC b)TínhcácgóccủatamgiácABClàmtrònđếnphútCâu6:(7đ) Chodãysốvớisốhạngtổngquátđượcchobởicôngthức: ( 13+ 3 ) ( 13 3 ) n n U = (n N * ) n 2 3 a) TínhU1;U2;U3;U4(chỉghikếtquả) U + 166U n −1 b) Chứngminhrằng: U n = n +1 26 c)LậpquytrìnhbấmphímtínhUn+1theoUnvàUn1rồitínhgiátrị biểuthứcS=U8U5Câu7:(7đ) TrênmặtphẳngtoạđộOxychocácđiểmA(1;3),B(3;5),C(7;11) a)Chứngminh3điểmA,B,Ckhôngthẳnghàng. b)TìmtoạđộtrọngtâmtamgiácABCGhichú:Giámthịcoithikhônggiảithíchgìthêm Họvàtênthísinh.............................................SBD........................... 2Ubnd huyÖn l©m thao Híng dÉn chÊmPhßng gd&®t l©m thao m«n gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh cÇm tay líp 9 N¨m häc 2012 - 2013A.Mộtsốchúýkhichấmbài. Hướngdẫndướiđâylàdựavàolờigiảisơ lượccủamộtcáchvàđược thựchiệntrênmáytínhVinacal570MS.Thísinhcócáchgiảikháchoặc sử dụngcácloạimáytínhkháccóchứcnăngtươngđươngmàchokết quảđúngthìvẫnchođiểmtốiđa. Giámkhảocầnbámsátphầnlíluậnvàtínhtoáncủathísinhđể cho điểm. Nếucáckếtquả khônglàmtrònđúngyêucầuhoặckhôngviếtdấu“ ” thìtrừ0,5điểm. Tổngđiểmtoànbàilàmtrònđến0,5.B.Đápánvàbiểuđiểm.Câu1:(6đ) a)Tìmsốdưtrongphépchia:1234567890987654321:123456 2 3 49 b) TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc S=1+ ... 32 42 50 2 c)Tìmsốtựnhiênnhỏnhất,lớnnhấtcó9chữsốkhichiacho5;7;9;11thìcósốdưlầnlượtlà3;4;5;6C©u Híng dÉn §iÓm a)Cóghicácbướcbiếnđổi 1 1 1 Đưarakếtquả:8817 ...

Tài liệu được xem nhiều: