Câu 1: (1 điểm)a. Không được dùng thuốc thử hãy phân biệt các hoá chât sau:NaCl, H2O; Na2CO3; HClb. Chỉ dùng kim loại có thể nhận biếtt được các dung tích sau đây không?NaCl, HCl, NaNO3Câu 2: (1 điểm) Chỉ dùng một hoá chất duy nhất, hãy tách:a. Tách FeO ra khỏi hỗn hợp FeO, Cu, Feb. Ag2O ra khỏi hổn hợp Ag2O, SiO2, Al2O3Câu 3: (1.5 điểm)Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: BaCO3, Al2O3, MgCO3 được chất rắn A, khí D.Hoà tan A trong nước dư được dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D dư...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HOÁ HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Hoá học ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HOÁ HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Hoá học Thời gian: 150 phút Ra đề: Nguyễn Thị Hiệp Duyệt đề: Nguyễn Minh Lợi Câu 1: (1 điểm) a. Không được dùng thuốc thử hãy phân biệt các hoá chât sau: NaCl, H2O; Na2CO3; HCl b. Chỉ dùng kim loại có thể nhận biếtt được các dung tích sau đây không? NaCl, HCl, NaNO3 Câu 2: (1 điểm) Chỉ dùng một hoá chất duy nhất, hãy tách: a. Tách FeO ra khỏi hỗn hợp FeO, Cu, Fe b. Ag2O ra khỏi hổn hợp Ag2O, SiO2, Al2O3 Câu 3: (1.5 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: BaCO3, Al2O3, MgCO3 được chất rắn A, khí D.Hoà tan A trong nước dư được dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D dư vào B thấy cókết tủa. Hoà tan C trong dung dịch NaOH thấy tan một phần. Xác định các chất A, B,C, D. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4: (1.5 điểm) Viết phương trình biểu diễn dãy biến hoá sau: điện phân B B Y A Z E C D E Y là một chất lỏng ở 4 C có D = 1 g/ml . 0 Câu 5: Bài toán 1. (1.5 điểm) Trên 2 điã cân cân để 2 cái cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao chocân ở vị trí cân bằng: a. Cho vào cốc 1 đựng dung dịch HCl 25g CaCO3. b. Cho vào cốc 2 đựng dung dịch H2SO4 a(g) Al. Cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính a? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 2. (1.5 điểm) Cho ôxit của một nguyên tố kim loại chưa rõ hoá trị trong đó oxichiếm 30% về khối lượng. Xác định công thức hoá học của oxit trên. 3. (2 điểm) Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm nitơ và khí cacbonic đi chậm qua 5lít dungdịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5 gam kết tủa. Tính tỷ khối hơi của hổn hợp X so với Hiđrô? C = 12; O = 16; H = 1; Ca = 40. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎICâu 1: Cho các chất tác dụng với nhau từngđôi một (1đ) NaCl H2O Na2CO3 HCl _ NaCl _ _ _ _ H2O _ _ _ Na2CO3 _ _ _ _ HCl _ _Có các cặp chất xảy ra phản ứng đó là HCl và Na2SO4 (1)Có một cặp chất không xảy ra phản ứng là NaCl và H2O (2)Cho nhóm (1)và nhóm (2) lần lượt đem cô cạn chất nào bay hơi hết đi là H2O(2) vàHCl (1) là. Chất còn cặn trắng xuất hiện đó là NaCl (2) và Na2CO3(1) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O Mỗi chất : 0,2 đ Phương trình: 0,2 đCâu 2:a. Tách FeO ra khỏi hổn hợp FeO, Cu, Fe FeO Cu, Fe phản ứng + FeCl Cu 3 Fe FeO không tan thu đựơc FeO Pt : Cu + FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2b. Tách Ag2O Ag2O Ag2O không tan thu được Ag2O + NaOH SiO2 Al2O3 to SiO2 phản ứng Al2O3 Pt: SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2OCâu a: 0,5 đCâu b: 0,5 đCâu 3: 1,5 đ (Mỗi phản ứng 0,2đ. Xác địmh các chất 0,3 đ) o BaCO3 t BaO + CO2 o MgCO3 t MgO + CO2 oAl2O3 tChất rắn A: BaO, MgO, Al2O3Khí D: CO2Hoà tan A trong H2O: BaO + H2O Ba(OH)2 Ba(OH)2 + Al2O3 Ba(AlO2)2 + H2ODung dịch B: Ba(AlO2)2Chât rắn C gồm có Al2O3(dư) và MgOVì hoà tan C trong dd NaOH (dư) chỉ tan 1 phần và phần còn lại không tan. Sục khí Dvào dd B : Ba(HCO2) + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O Câu 4: Viết sơ đồ phản ứng: H2 điện phân H2 H2O Na O2 CO2 NaOH Na2CO3 +HCl CO2 Mỗi phản ứng được 0.3đ (1.5đ) Bài tập:1> CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (0,25đ) 0.25mol 0.25mol 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 (0,25đ) a a 27 18 n CaCO3 = 25 : 100 = 0,25 (mol) m CO = 0,25. 44 = 11 (g) 2 (0,25đ) Khối lượng cốc 1 tăng lên là: 25 - 11 = 14 (g) (0,25đ) Gọi a là số mol Al phản ứng: a nAl = 27 (mol) a a mH = .2 = (g) 2 18 9 vì cân vẫn giữ nguyên vị trí thăng bằng nên khối lương của ...