Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vậtlý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 12
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 412.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vậtlý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 12 dành cho các bạn học sinh THCS tham khảo để có thêm kinh nghiệm và kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vậtlý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 12 UBNDHUYỆNLƯƠNGTÀI ĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎICÁPHUYỆNĐỢT1PHÒNGGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO Nămhọc20152016 Mônthi:VậtlýLớp9 Thờigianlàmbài:120phút(khôngkểthờigian giaođề) Bài1:(2,0điểm) Mộtgiađìnhdùng2loạibóngđèn(220V40W),(220V100W)vàmột bếpđiện(220V1000W).Nguồnđiệnlướiổnđịnhở220V. a. Nêucáchmắccácdụngcụtrênđểchúnghoạtđộngbìnhthường. Tínhđiệntrởcủamỗidụngcụvàcườngđộdòngđiệnquamỗidụngcụ. b. Trongmộtngàyđêm,trungbìnhcácđèndùng5tiếng,bếpđiệndùng1,5 tiếng.Tínhđiệnnăngtiêuthụ vàsố tiềnphảitrảtrongmộttháng(30ngày), biết50số điệnđầucógiá1200đồngmộtsố,cácsố tiếptheocógiá1500 đồng. Bài2:(2,0điểm) HàngngàyLanvàHàđihọclúc6h45’sẽkịpvàohọclúc7h.Nhà2bạn cáchtrường1500mét.HômnayLanđisớm45phútđể trựcnhậtnhưngLan lạiđể quênkhănquàng ở nhànênphảivề nhàlấy.Lanđiđược4/5quãng đườngvề thìgặpHà.Lanphảiđitiếpvớivậntốctrungbìnhbaonhiêuđể khôngbịmuộnhọc?(TrướckhigặpHà,Lanđivớitốcđộnhưmọingày) Bài3:(2,0điểm) Mộtngườicầnnângvậtnặng50kglênđộcao5mét. a. Tínhlựccầnthiếtcủangườitácdụnglênvậtvàcôngcủangườiđó. b. Ngườinàymuốndùnglựcgiảmđi2lầnthì cầndùngloạimáycơđơngiảnnào?Vẽ hình minh họa? Tính quãng đường cần kéo vật trongtrườnghợpnày? c. Ngườinàydùnghệ thốngròngrọcnhư hình bên.Tínhlựccầnthiếtđểnângvật? Bài4:(2,0điểm) Có2 loạibóngđèn(110V75W),(110V100W).Mắccácđènnốitiếp vàomạng điệncóhiệu điệnthế 220V,các đènnàycósángbìnhthường không?Muốncácđènsángbìnhthườngthìphảimắcthêmđiệntrởrnhưthế nào?Tínhr. Bài5:(2,0điểm) Có2loạibóngđèn(110VxW),(110VyW)(cácsốchỉcôngsuấtx,ybị mờ).Đểtìmcácsố chỉnàyngườitamắc2đènlầnlượtvàomạchđiệnnhư cáchìnhvẽdướiđây: Hìnha HìnhbBiếthiệuđiệnthếgiữa2điểmMvàNlà220V. Điềuchỉnhbiếntrởđểcácđènsángbìnhthườngthấyrcógiátrịlầnlượtlà121Ωvà80,67Ω. a. Tìmx,y. b. Phảiđiềuchỉnhrcógiátrịbằngbaonhiêuđểcôngsuấttiêuthụtrênrở hìnhalàlớnnhất.Tínhcôngsuấtnày. HẾT (Đềthigồmcó2trang)Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu.Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm.Họvàtênthísinh:........................................ ;Sốbáodanh........... UBNDHUYỆNLƯƠNGTÀI HƯỚNGDẪNCHẤM PHÒNGGIÁODỤCVÀĐÀO Mônthi:VậtlýLớp9 TẠOBài1:(2,0điểm) Ý/Phần Đápán Điểm a) Để cácdụngcụ hoạtđộngbìnhthườngthìcácgiátrị hiệuđiệnthế ở 2đầumỗidụngcụ phảibằnghiệu điệnthế địnhmức:U1 =U2=U3 =220V.Hiệuđiện 0.5 thế nguồnđiệnU=220V>Mắccácdụngcụ song song. Điệntrởcủamỗidụngcụlầnlượtlà: R1=U2đm1/Pđm1=2202/40=1210(Ω) 0.5 R2=U2đm2/Pđm2=2202/100=484(Ω) R3=U2đm3/Pđm3=2202/1000=48,4(Ω) ĐiệnnăngtiêuthụcủagiađìnhtínhtheokWhlà: b) A=P1.t1+P2.t2+P3.t3=40.103.5.30+100.103.5.30 0.5 +1000.103.1,5.30=66(kWh) Số tiền phải trả là: T=50.1200+(6650).1500=84000 0.5 (đồng)Bài2:(2,0điểm) Ý/Phần Đápán Điểm ThờigianLanvàHàđihọcmọingàylà: 0.25 7h6h45phút=15(phút) Vậntốctrungbìnhmọingàylà:1500/15=100(m/phút) 0.5 ThờigianHàđi1/5quãngđườnglà:15/5=3(phút) 0.25 ThờigiancònlạicủaLanlà:15–3=12(phút) 0.25 QuãngđườngLanphảiđilà:S/5+S=6S/5=1800(m) 0.25 Vận tốc trung bình Lan phải đi là: 1800/12 = 0.5 150(m/phút)Bài3:(2,0điểm) Ý/Phần Đápán Điểm Lựccầnthiết:F=P=10.m=10.50=500(N) 0.25 Công:A=F.S=500.5=2500(J) 0.25 Muốnlựcgiảm2lầntacóthểdùngròngrọcđộnghoặc mặtphẳngnghiêng: 0.75 Dùngmáycơđơngiảnchotalợi2lầnvềlựcthìthiệt2 lầnvề đườngđinênquãngđườngcầnkéovậtlà5.2= 0.25 10(m) F’=P/6=500/6=83,3(N) 0.5Bài4:(2,0điểm) Ý/Phần Đápán Điểm Điệntrởcủamỗibóngđènlầnlượtlà: R1=U2đm1/Pđm1=1102/75=161,3(Ω) 0.5 2 2 R2=U ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vậtlý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 12 UBNDHUYỆNLƯƠNGTÀI ĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎICÁPHUYỆNĐỢT1PHÒNGGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO Nămhọc20152016 Mônthi:VậtlýLớp9 Thờigianlàmbài:120phút(khôngkểthờigian giaođề) Bài1:(2,0điểm) Mộtgiađìnhdùng2loạibóngđèn(220V40W),(220V100W)vàmột bếpđiện(220V1000W).Nguồnđiệnlướiổnđịnhở220V. a. Nêucáchmắccácdụngcụtrênđểchúnghoạtđộngbìnhthường. Tínhđiệntrởcủamỗidụngcụvàcườngđộdòngđiệnquamỗidụngcụ. b. Trongmộtngàyđêm,trungbìnhcácđèndùng5tiếng,bếpđiệndùng1,5 tiếng.Tínhđiệnnăngtiêuthụ vàsố tiềnphảitrảtrongmộttháng(30ngày), biết50số điệnđầucógiá1200đồngmộtsố,cácsố tiếptheocógiá1500 đồng. Bài2:(2,0điểm) HàngngàyLanvàHàđihọclúc6h45’sẽkịpvàohọclúc7h.Nhà2bạn cáchtrường1500mét.HômnayLanđisớm45phútđể trựcnhậtnhưngLan lạiđể quênkhănquàng ở nhànênphảivề nhàlấy.Lanđiđược4/5quãng đườngvề thìgặpHà.Lanphảiđitiếpvớivậntốctrungbìnhbaonhiêuđể khôngbịmuộnhọc?(TrướckhigặpHà,Lanđivớitốcđộnhưmọingày) Bài3:(2,0điểm) Mộtngườicầnnângvậtnặng50kglênđộcao5mét. a. Tínhlựccầnthiếtcủangườitácdụnglênvậtvàcôngcủangườiđó. b. Ngườinàymuốndùnglựcgiảmđi2lầnthì cầndùngloạimáycơđơngiảnnào?Vẽ hình minh họa? Tính quãng đường cần kéo vật trongtrườnghợpnày? c. Ngườinàydùnghệ thốngròngrọcnhư hình bên.Tínhlựccầnthiếtđểnângvật? Bài4:(2,0điểm) Có2 loạibóngđèn(110V75W),(110V100W).Mắccácđènnốitiếp vàomạng điệncóhiệu điệnthế 220V,các đènnàycósángbìnhthường không?Muốncácđènsángbìnhthườngthìphảimắcthêmđiệntrởrnhưthế nào?Tínhr. Bài5:(2,0điểm) Có2loạibóngđèn(110VxW),(110VyW)(cácsốchỉcôngsuấtx,ybị mờ).Đểtìmcácsố chỉnàyngườitamắc2đènlầnlượtvàomạchđiệnnhư cáchìnhvẽdướiđây: Hìnha HìnhbBiếthiệuđiệnthếgiữa2điểmMvàNlà220V. Điềuchỉnhbiếntrởđểcácđènsángbìnhthườngthấyrcógiátrịlầnlượtlà121Ωvà80,67Ω. a. Tìmx,y. b. Phảiđiềuchỉnhrcógiátrịbằngbaonhiêuđểcôngsuấttiêuthụtrênrở hìnhalàlớnnhất.Tínhcôngsuấtnày. HẾT (Đềthigồmcó2trang)Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu.Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm.Họvàtênthísinh:........................................ ;Sốbáodanh........... UBNDHUYỆNLƯƠNGTÀI HƯỚNGDẪNCHẤM PHÒNGGIÁODỤCVÀĐÀO Mônthi:VậtlýLớp9 TẠOBài1:(2,0điểm) Ý/Phần Đápán Điểm a) Để cácdụngcụ hoạtđộngbìnhthườngthìcácgiátrị hiệuđiệnthế ở 2đầumỗidụngcụ phảibằnghiệu điệnthế địnhmức:U1 =U2=U3 =220V.Hiệuđiện 0.5 thế nguồnđiệnU=220V>Mắccácdụngcụ song song. Điệntrởcủamỗidụngcụlầnlượtlà: R1=U2đm1/Pđm1=2202/40=1210(Ω) 0.5 R2=U2đm2/Pđm2=2202/100=484(Ω) R3=U2đm3/Pđm3=2202/1000=48,4(Ω) ĐiệnnăngtiêuthụcủagiađìnhtínhtheokWhlà: b) A=P1.t1+P2.t2+P3.t3=40.103.5.30+100.103.5.30 0.5 +1000.103.1,5.30=66(kWh) Số tiền phải trả là: T=50.1200+(6650).1500=84000 0.5 (đồng)Bài2:(2,0điểm) Ý/Phần Đápán Điểm ThờigianLanvàHàđihọcmọingàylà: 0.25 7h6h45phút=15(phút) Vậntốctrungbìnhmọingàylà:1500/15=100(m/phút) 0.5 ThờigianHàđi1/5quãngđườnglà:15/5=3(phút) 0.25 ThờigiancònlạicủaLanlà:15–3=12(phút) 0.25 QuãngđườngLanphảiđilà:S/5+S=6S/5=1800(m) 0.25 Vận tốc trung bình Lan phải đi là: 1800/12 = 0.5 150(m/phút)Bài3:(2,0điểm) Ý/Phần Đápán Điểm Lựccầnthiết:F=P=10.m=10.50=500(N) 0.25 Công:A=F.S=500.5=2500(J) 0.25 Muốnlựcgiảm2lầntacóthểdùngròngrọcđộnghoặc mặtphẳngnghiêng: 0.75 Dùngmáycơđơngiảnchotalợi2lầnvềlựcthìthiệt2 lầnvề đườngđinênquãngđườngcầnkéovậtlà5.2= 0.25 10(m) F’=P/6=500/6=83,3(N) 0.5Bài4:(2,0điểm) Ý/Phần Đápán Điểm Điệntrởcủamỗibóngđènlầnlượtlà: R1=U2đm1/Pđm1=1102/75=161,3(Ω) 0.5 2 2 R2=U ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HSG Đề thi HSG cấp huyện Đề thi HSG môn Vậtlý Đề thi HSG cấp huyện môn Lý Đề thi HSG cấp huyện lớp 9 Trắc nghiệm môn Vậtlý lớp 9 Đề thi cấp huyện môn Vậtlý 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Ngữ văn lớp 9 năm 2017-2018
6 trang 50 0 0 -
Đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7
184 trang 28 0 0 -
Đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 - Mã đề 1
78 trang 22 0 0 -
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
10 trang 18 0 0 -
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
7 trang 17 0 0 -
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Địalý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 15
8 trang 15 0 0 -
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
5 trang 15 0 0 -
Đề thi HSG môn Hoá học lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thanh Oai
3 trang 15 0 0 -
Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 trang 14 0 0 -
Đề thi HSG môn Ngữ văn lớp 10 năm 2011 - Sở GD & ĐT Thái Nguyên
5 trang 14 0 0