Danh mục

Đề thi HSG cấp trường môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 98.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HSG cấp trường lớp 9 môn Hóa học năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HSG cấp trường môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô QuyềnPHÒNGGD&ĐTHUYỆNČƯM’GAR KỲTHICHỌNHỌCSINHGIỎICẤPTRƯỜNG TRƯỜNGTHCSNGÔQUYỀN NĂMHỌC20172018 Khóathi:Ngày20/10/2017 ĐỀCHÍNHTHỨC MÔN:HÓAHỌC9 Thờigian:120phút(khôngkểthờigiangiaođề) Câu1(2,0điểm) Có4lọ đựng4dungdịchsau:ddKNO 3,ddK2SO4,ddKOH,ddKCl.Bằng phươngpháphóahọchãyphânbiệttừngddtrên,viếtphươngtrìnhhóahọc. Câu2(4,0điểm) Nêuhiệntượngxảyra,viếtphươngtrìnhhóahọckhicho: 1)NavàodungdịchCuSO4. 2)DungdịchHClvàoddNa2CO3. 3)BavàoddNa2SO4. 4)CuvàoddAgNO3. Câu3:(5,0điểm) XácđịnhB,C,D,E,G,M.BiếtAlàhỗnhợpgồmMgvàCu.Hãyviếtphương trìnhhóahọcthựchiệnsơđồchuyểnhóasau: DungdịchD +O2dư +ddHCl +Na ABCKhíE Nung +E,t0 KếttủaG B M Câu 4. (4,0điểm) Cho4,6gamNatrivào200mldungdịchCuS O41MđượcdungdịchA,KhíBvàkết tủaC.LọclấyCđemnungdếnkhốilượngkhôngđổiđượcchấtrắnE.ChoBphản ứngvớiEnungnóngđếnkhiphản ứngkếtthúcthuđượcmgamchấtrắnF.Viết cácphươngtrìnhphảnứnghóahọcvàtínhm. Câu5:(5,0điểm) Hòatanhoàntoàn11gamhỗnhợpbộtcáckimloại:Fe,Alcần mgamddH2SO4 20%thuđượcddAvà8,96lítH2(đktc). 1)Tínhphầntrămkhốilượngcủatừngkimloạitronghỗnhợpbanđầu. 2)Tínhm. 3)TínhnồngđộphầntrămcủatừngchấttantrongddA. ..........................Hết......................PHÒNGGD&ĐTHUYỆNČƯM’GAR HƯỚNGDẪNCHẤM TRƯỜNGTHCSNGÔQUYỀN KỲTHICHỌNHỌCSINHGIỎICẤPTRƯỜNG NĂMHỌC20172018 ĐỀCHÍNHTHỨC Khóathi:Ngày20/10/2017 MÔN:HÓAHỌC9 Thờigian:120phút(khôngkểthờigiangiaođề) Câu1.(2,0điểm) Lấymỗilọmộtítchovào4ốngnghiệmriêngbiệtđánhsốthứtựtừ1 4đểlàm thínghiệm. Dùngthuốcthửquỳtím: +Quỳtímđổimàuxanhlà:ddKOH;0,5đ +Quỳtímkhôngđổimàulà:ddKNO3;ddK2SO4,KCl0,5đ DùngthuốcthửddBaCl2ốngnghiệmnàocókếttủatrắng:0,5đ BaCl2 + K 2 SO4 BaSO4 +2 KCl DùngthuốcthửddAgNO3,ốngnghiệmnàocókếttủatrắngnhậnbiếtđượcddKCl 0,5đPTHH:KCl+AgNO3>KNO3+AgCl ỐngnghiệmcònlạikhôngcóhiệntượnggìlàddKNO30,5đ Câu2(4,0điểm): 1)NavàoCuSO4 HiệntượngmẩuNatandầncóbọtkhí,xuấthiệnkếttủaxanh:0,5đ PTHH:Na+H2O>NaOH+H2 0,5đ 2)DungdịchHClvàoddNa2CO3. Hiệntượngcóbọtkhíxuấthiệnthoátrangoài.0,5đ PTHH:Na2CO3+HCl>NaCl+CO2 +H2O0,5đ 3)BavàoddNa2SO4. Hiệntượngcóbọtkhíxuấthiệnthoátrangoàisaucókếttủatrắngxuấthiện.0,5đ − PTHH : Ba + 2 H 2O Ba (OH ) 2 + H 2 Ba(OH )2 + Na2 SO4 BaSO4 +2 NaOH 0,5đ 4)KimloạimàutrắngbámvàoCu,ddchuyểndầnmàuxanh:0,5đ PTHHCu+2AgNO3>Cu(NO3)2+2Ag0,5đ Câu3:(5,0điểm)XácđịnhchấtvàviếtPTHHđúngmỗiPT0,5đ B:MgO,CuO C:MgCl2,CuCl2 D:NaCl E:H2 G:Mg(OH)2,Cu(OH)2 M:MgO,Cu t0 2Cu+O2t0 2CuO2Mg+O22MgO CuO+2HClCuCl2+H2O MgO+2HClMgCl2+H2O 2Na+2H2O2NaOH+H2 CuCl2+2NaOHCu(OH)2+2NaCl MgCl2+2NaOHMg(O ...

Tài liệu được xem nhiều: