Danh mục

Đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2015-2016 môn Giải tích 3 - ĐH Khoa học Tự nhiên

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 176.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2015-2016 môn Giải tích 3 có đáp án - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu để củng cố các kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ. Đây là tài liệu bổ ích để các bạn ôn luyện và kiểm tra kiến thức, chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2015-2016 môn Giải tích 3 - ĐH Khoa học Tự nhiên TailieuVNU.com ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2015-2016 ————- ——oOo——- Môn thi: Giải tích 3Mã môn học: MAT 2304 1-2 Số tín chỉ: Đề số:Dành cho sinh viên khoá: K59SP Ngành học: Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 02 trang)Câu 1 (1,5 + 1,5 điểm). Phát biểu và chứng minh công thức tích phân trên miền tổng quáttrong R3 . Áp dụng công thức này, tính tích phân 3 lớp sau: ∫∫∫ I= ( x + 1)zdxdydz, Vtrong đó V := {( x, y, z) ∈ R3 : x2 + y2 + z2 ≤ 4, x2 + y2 ≥ 3, z ≥ 0}.Câu 2 (1,5 + 1,5 điểm). Phát biểu và chứng minh công thức Ostrogradski. Áp dụng công thức này, tính tích phân mặt loại II sau: ∫∫ I= xzdydz + yzdzdx + z2 dxdy, S+trong đó S+ là biên của miền Ω := {( x, y, z) ∈ R3 : x2 + y2 ≤ z2 , 0 ≤ z ≤ h}, h > 0, đượcđịnh hướng ra ngoài.Câu 3 (1 + 1 điểm). Tính tích phân đường loại I và loại II sau: (a) ∫ I= yds, L trong đó L là nửa trên của đường Cardioid có phương trình trong hệ tọa độ cực là r = 1 + cos φ, φ ∈ [0, π ]. (b) ∫ I= y2 dx + ( x − 1)2 dy, C trong đó C là nửa trên đường tròn ( x − 1)2 + y2 = 4 theo hướng ngược chiều kim đồng hồ. TailieuVNU.comCâu 4 (1,5 + 1,5 điểm). Tính tích phân mặt loại I và loại II sau: (a) ∫∫ I= z2 dS, S trong đó S là phần mặt paraboloid hyperbolic z = xy nằm trong mặt trụ x2 + y2 = 3. (b) ∫∫ I= xdydz + ydzdx + zdxdy, S+ trong đó S+ là phía ngoài mặt cầu x2 + y2 + z2 = a2 , ( a > 0). Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào. 2 TailieuVNU.com ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ———————– ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2015-2016 Môn thi: Giải tích 3Mã môn học: MAT 2304 1-2 Số tín chỉ: Đề số:Dành cho sinh viên khoá: K59SP Ngành học:Câu 1. Sách giáo trình. √ V = {( x, y, z) : 0 ≤ z ≤ 4 − x2 − y2 , 3 ≤ x2 + y2 ≤ 4}, D = {( x, y) : 3 ≤ x2 + y2 ≤ 4}. ∫∫ ∫ √ 4− x 2 − y2 ∫∫ 1 π I= dxdy ( x + 1)zdz = ( x + 1)(4 − x2 − y2 )dxdy = . D 0 2 D 4Câu 2. Sách giáo trình. √ Ω = {( x, y, z) : x2 + y2 ≤ z ≤ h, x2 + y2 ≤ h2 }, D = {( x, y) : x2 + y2 ≤ h2 }. ∫∫∫ ∫∫ ∫ h ∫∫ I= (z + z + 2z)dxdydz = 4 dxdy √ zdz = 2 (h2 − ( x2 + y2 ))dxdy = πh4 . Ω D x 2 + y2 DCâu 3. (a) Phương trình tham số của đường cong L là x ( φ) = (1 + cosφ) cos φ, y( φ) = (1 + cosφ) sin φ, φ ∈ [0, π ]. ∫ π √ ∫ π √ 16 I= (1 + cosφ) sin φ x′ ( φ)2 + y′ ( φ)2 dφ = (1 + cosφ) sin φ 2(1 + cos φ)dφ = . 0 0 5 (b) Phương trình tham số của C là x (t) = 1 + 2 cos t, y(t) = 2 sin t, t ∈ [0, π ]. ∫ π 32 I=8 ...

Tài liệu được xem nhiều: