Đề thi kết thúc học phần K38 môn Giải tích (Đề số 132) - ĐH Kinh tế
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 298.85 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy thử sức mình với đề thi kết thúc môn Đại số tuyến tính (Đề số 132) - ĐH Kinh tế với thời gian làm bài 75 phút dưới đây nhé. Đề thi có cấu trúc gồm 2 phần: Phần 1 gồm 14 câu hỏi trắc nghiệm, phần 2 gồm 2 câu hỏi bài tập. Chúc các bạn tham khảo ôn tập và đánh giá khả năng của mình với đề thi này thật tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần K38 môn Giải tích (Đề số 132) - ĐH Kinh tế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K38 KHOA TOÁN & THỐNG KÊ MÔN : ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Thời gian làm bài: 75 phút Mã đề thi 132 Họ và tên :............................................................................... Ngày sinh : ....................................... MSSV : ....................... CHỮ KÝ GT1 CHỮ KÝ GT2 Lớp : ..................................... STT : ………......................... THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM A B C D PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Gọi V là một không gian con của không gian 3 . Giả sử V có một cơ sở là M {u1 (1,0, 2); u 2 (2,1,0)} . Điều kiện để vectơ u (x, y, z) V là A. x 2y z 0 B. 2x y 4z 0 C. 2x 4y z 0 D. Cả ba câu trên đều sai Câu 2: Với giá trị nào của m thì vectơ x là tổ hợp tuyến tính của các vectơ u, v, w biết rằng x (7, 2, m) , u (2,3,5) , v (3,7,8) , w (1, 6,1) A. m 1 B. m 15 C. m 15 D. m 1 1 (i j) Câu 3: Cho ma trận A a ij (i j) và ma trận B bij với bij a ij . Ký hiệu A T với a ij 0 44 33 (i j) 1 là ma trận chuyển vị của ma trận A. Phát biểu nào sau đây đúng A. Ma trận B suy biến B. AT A C. Ma trận A suy biến D. Các câu trên đều sai. Câu 4: Cho A và B là các ma trận vuông cấp n thỏa A PBP1 , với P là ma trận vuông cấp n khả nghịch. Phát biểu nào sau đây là sai A. A2 P2 B2 (P1 )2 B. Nếu A khả nghịch thì B khả nghịch C. det A det B D. A2 PB2 P1 Câu 5: Với giá trị nào của a, b, c thì hệ véctơ U {u1 (2,a b,c); u 2 (2, b c,a); u 3 (2,c a, b)} là một cơ sở của không gian 3 A. a, b, c khác nhau từng đôi một B. a b c 0 C. a, b, c tùy ý D. Không tồn tại a, b, c x 2y 3z a Câu 6: Cho hệ phương trình tuyến tính 2x 6y 11z b (I) với a, b, c . Điều kiện của x 2y 7z c a, b, c để hệ (I) có nghiệm là A. 5a 2b c B. 5b 2a c C. a 2b 7c D. a 5b 2c Trang 1/3 - Mã đề thi 132 Câu 7: Cho hệ phương trình tuyến tính AX B (I) gồm 4 phương trình và 3 ẩn số. Biết rằng hệ (I) có nghiệm duy nhất. Ký hiệu r(A) là hạng của ma trận A và ký hiệu A là ma trận hệ số mở rộng của hệ (I). Khi đó A. Hệ véctơ dòng của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính B. Hệ véctơ cột của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính C. r(A) 4 D. A không suy biến Câu 8: Cho S là hệ véctơ trong không gian n thỏa S phụ thuộc tuyến tính và S chứa một hệ véctơ con độc lập tuyến tính gồm đúng n véc tơ. Ký hiệu r(S) là hạng của hệ vectơ S. Khi đó A. r(S) n B. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính của S gồm đúng n véc tơ C. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính cực đại của S chứa nhiều hơn n véctơ D. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính cực đại của S gồm đúng n véc tơ Câu 9: Cho A và B là các ma trận vuông cấp n không suy biến. Ký hiệu r(AB) , r(BA) , r(A 1B) , r(B1A) là lần lượt là hạng của ma trận AB, BA, A 1B và B1A . Phát biểu nào đây là sai A. r(A1B) r(B1A) B. r(AB) r(BA) 1 1 C. det(A B) det(B A) D. det(AB) det(BA) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần K38 môn Giải tích (Đề số 132) - ĐH Kinh tế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K38 KHOA TOÁN & THỐNG KÊ MÔN : ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Thời gian làm bài: 75 phút Mã đề thi 132 Họ và tên :............................................................................... Ngày sinh : ....................................... MSSV : ....................... CHỮ KÝ GT1 CHỮ KÝ GT2 Lớp : ..................................... STT : ………......................... THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM A B C D PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Gọi V là một không gian con của không gian 3 . Giả sử V có một cơ sở là M {u1 (1,0, 2); u 2 (2,1,0)} . Điều kiện để vectơ u (x, y, z) V là A. x 2y z 0 B. 2x y 4z 0 C. 2x 4y z 0 D. Cả ba câu trên đều sai Câu 2: Với giá trị nào của m thì vectơ x là tổ hợp tuyến tính của các vectơ u, v, w biết rằng x (7, 2, m) , u (2,3,5) , v (3,7,8) , w (1, 6,1) A. m 1 B. m 15 C. m 15 D. m 1 1 (i j) Câu 3: Cho ma trận A a ij (i j) và ma trận B bij với bij a ij . Ký hiệu A T với a ij 0 44 33 (i j) 1 là ma trận chuyển vị của ma trận A. Phát biểu nào sau đây đúng A. Ma trận B suy biến B. AT A C. Ma trận A suy biến D. Các câu trên đều sai. Câu 4: Cho A và B là các ma trận vuông cấp n thỏa A PBP1 , với P là ma trận vuông cấp n khả nghịch. Phát biểu nào sau đây là sai A. A2 P2 B2 (P1 )2 B. Nếu A khả nghịch thì B khả nghịch C. det A det B D. A2 PB2 P1 Câu 5: Với giá trị nào của a, b, c thì hệ véctơ U {u1 (2,a b,c); u 2 (2, b c,a); u 3 (2,c a, b)} là một cơ sở của không gian 3 A. a, b, c khác nhau từng đôi một B. a b c 0 C. a, b, c tùy ý D. Không tồn tại a, b, c x 2y 3z a Câu 6: Cho hệ phương trình tuyến tính 2x 6y 11z b (I) với a, b, c . Điều kiện của x 2y 7z c a, b, c để hệ (I) có nghiệm là A. 5a 2b c B. 5b 2a c C. a 2b 7c D. a 5b 2c Trang 1/3 - Mã đề thi 132 Câu 7: Cho hệ phương trình tuyến tính AX B (I) gồm 4 phương trình và 3 ẩn số. Biết rằng hệ (I) có nghiệm duy nhất. Ký hiệu r(A) là hạng của ma trận A và ký hiệu A là ma trận hệ số mở rộng của hệ (I). Khi đó A. Hệ véctơ dòng của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính B. Hệ véctơ cột của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính C. r(A) 4 D. A không suy biến Câu 8: Cho S là hệ véctơ trong không gian n thỏa S phụ thuộc tuyến tính và S chứa một hệ véctơ con độc lập tuyến tính gồm đúng n véc tơ. Ký hiệu r(S) là hạng của hệ vectơ S. Khi đó A. r(S) n B. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính của S gồm đúng n véc tơ C. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính cực đại của S chứa nhiều hơn n véctơ D. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính cực đại của S gồm đúng n véc tơ Câu 9: Cho A và B là các ma trận vuông cấp n không suy biến. Ký hiệu r(AB) , r(BA) , r(A 1B) , r(B1A) là lần lượt là hạng của ma trận AB, BA, A 1B và B1A . Phát biểu nào đây là sai A. r(A1B) r(B1A) B. r(AB) r(BA) 1 1 C. det(A B) det(B A) D. det(AB) det(BA) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi đại số tuyến tính số 132 Đề thi đại số tuyến tính Bài tập đại số tuyến tính Trắc nghiệm đại số tuyến tính Ôn tập đại số tuyến tính Đại số tuyến tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 273 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 230 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 205 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 93 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 62 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 59 0 0