Đề thi kết thúc học phần_máy tính và mạng
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 251.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy.Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tửHọc phần: Máy tính và mạng.Số ĐVHT/TC: 03Thời gian làm bài: 90 phút
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần_máy tính và mạng TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 01(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: (3 điểm) Chuyển các lệnh sau sang dạng gợi nhớ. Cho biết ý nghĩa của các lệnh: a. 8B9C0001 b. 89D8 c. 8B85FE00Câu 2: (2 điểm) MOV AX,5729h MOV BX,922Dh MOV CX,723Fh PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP CX POP BX ADD AX,BX ADD BX,CX a. Vẽ lưu đồ thuật toán của chương trình trên b. Hãy cho biết giá trị của các thanh ghi AX, BX, CX sau khi thực hiện các lệnh này.Câu 3: (3 điểm) Cho 1 mạng vật lý có địa chỉ mạng là 121.0.0.0 a. Chia mạng thành 8 mạng con. Xác định submask và địa chỉ mạng của các mạng con, số lượng máy tối đa trong một mạng con. b. Cho một máy có địa chỉ IP: 121.181.185.135. Cho bi ết máy thu ộc m ạng con nào? Địa chỉ mạng con và địa chỉ máy trong mạng con? Địa chỉ broadcast của mạng con.Câu 4: (2 điểm) Giả sử hệ thống truyền thông có tốc độ là 64 Kbps và s ử d ụng c ấu trúckhung có kích cỡ là 1520 byte trong đó gồm 20byte header và 1500 byte data. Cho tập tin dài16000 byte. Xác định thời gian truyền tin biết thời gian thiết lập đường truyền là 10msTrưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trangGhi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 02(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phútCâu1: (3 điểm) Thiết kế module nhớ SRAM có dung lượng 64Kx8 từ các chip nhớ có dung lượng16Kx4Câu 2: (3 điểm) Cho đoạn chương trình sau: MOV AL,41H MOV AH,2 L1: MOV DL,AL INT 21H INC AL CMP AL,5AH JNG L1 a. Giải thích ý nghĩa các lệnh trong đoạn chương trình trên. b. Vẽ lưu đồ thuật toán của chương trình. c. Đoạn chương trình trên thực hiện nhiệm vụ gì?Câu 3: (4 điểm) Cho 4 phòng máy A,B,C,D - Phòng A, B mỗi phòng gồm 5 máy - Phòng C gồm 6 máy - Phòng D gồm 1 server a. Vẽ sơ đồ cấu hình mạng (giả sử dùng HUB 8 cổng, phòng A,B cách phòng D 50m, phòng C cách phòng D 500m) b. Giả sử mạng được cung cấp dải địa chỉ lớp C là 192.168.5.0. Yêu c ầu gán đ ịa ch ỉ cho các máy trong các phòngTrưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trangGhi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 03(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: ( 3 điểm) Chuyển các lênh sau mã hóa các lệnh sau sang dạng mã máy a. MOV AX, [DI+5] b. MOV [1234h], AX c. MOV AX, 0Câu 2: ( 3 điểm) Hãy giải thích ý nghĩa và chỉ ra chế độ địa chỉ của các lệnh sau: a. MOV AX,058Dh b. MOV AL,[BX] c. MOV AX,[BP]+[SI]+0100h d. MOV BL,[0653h] ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần_máy tính và mạng TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 01(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: (3 điểm) Chuyển các lệnh sau sang dạng gợi nhớ. Cho biết ý nghĩa của các lệnh: a. 8B9C0001 b. 89D8 c. 8B85FE00Câu 2: (2 điểm) MOV AX,5729h MOV BX,922Dh MOV CX,723Fh PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP CX POP BX ADD AX,BX ADD BX,CX a. Vẽ lưu đồ thuật toán của chương trình trên b. Hãy cho biết giá trị của các thanh ghi AX, BX, CX sau khi thực hiện các lệnh này.Câu 3: (3 điểm) Cho 1 mạng vật lý có địa chỉ mạng là 121.0.0.0 a. Chia mạng thành 8 mạng con. Xác định submask và địa chỉ mạng của các mạng con, số lượng máy tối đa trong một mạng con. b. Cho một máy có địa chỉ IP: 121.181.185.135. Cho bi ết máy thu ộc m ạng con nào? Địa chỉ mạng con và địa chỉ máy trong mạng con? Địa chỉ broadcast của mạng con.Câu 4: (2 điểm) Giả sử hệ thống truyền thông có tốc độ là 64 Kbps và s ử d ụng c ấu trúckhung có kích cỡ là 1520 byte trong đó gồm 20byte header và 1500 byte data. Cho tập tin dài16000 byte. Xác định thời gian truyền tin biết thời gian thiết lập đường truyền là 10msTrưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trangGhi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 02(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phútCâu1: (3 điểm) Thiết kế module nhớ SRAM có dung lượng 64Kx8 từ các chip nhớ có dung lượng16Kx4Câu 2: (3 điểm) Cho đoạn chương trình sau: MOV AL,41H MOV AH,2 L1: MOV DL,AL INT 21H INC AL CMP AL,5AH JNG L1 a. Giải thích ý nghĩa các lệnh trong đoạn chương trình trên. b. Vẽ lưu đồ thuật toán của chương trình. c. Đoạn chương trình trên thực hiện nhiệm vụ gì?Câu 3: (4 điểm) Cho 4 phòng máy A,B,C,D - Phòng A, B mỗi phòng gồm 5 máy - Phòng C gồm 6 máy - Phòng D gồm 1 server a. Vẽ sơ đồ cấu hình mạng (giả sử dùng HUB 8 cổng, phòng A,B cách phòng D 50m, phòng C cách phòng D 500m) b. Giả sử mạng được cung cấp dải địa chỉ lớp C là 192.168.5.0. Yêu c ầu gán đ ịa ch ỉ cho các máy trong các phòngTrưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trangGhi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 03(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: ( 3 điểm) Chuyển các lênh sau mã hóa các lệnh sau sang dạng mã máy a. MOV AX, [DI+5] b. MOV [1234h], AX c. MOV AX, 0Câu 2: ( 3 điểm) Hãy giải thích ý nghĩa và chỉ ra chế độ địa chỉ của các lệnh sau: a. MOV AX,058Dh b. MOV AL,[BX] c. MOV AX,[BP]+[SI]+0100h d. MOV BL,[0653h] ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học phần máy tính và mạng tuyển tập đề thi kỹ thuật điện tử đề tự luậnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 228 0 0 -
102 trang 194 0 0
-
94 trang 167 0 0
-
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 150 0 0 -
83 trang 148 0 0
-
34 trang 129 0 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 125 0 0 -
74 trang 114 0 0
-
Giáo trình Vi mạch tương tự: Phần 1 - CĐ Giao thông Vận tải
70 trang 113 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 109 0 0