Danh mục

Đề thi kết thúc học phần môn Toán lớp 8 - Mã đề thi 406

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 86.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đến với "Đề thi kết thúc học phần môn Toán lớp 8 - Mã đề thi 406" các bạn sẽ được tìm hiểu và tham khảo 65 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài 45 phút. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần môn Toán lớp 8 - Mã đề thi 406 ĐỀTHIKẾTTHÚCHỌCPHẦN Tênhọcphần:Kiểmtra1tiết Thờigianlàmbài:45phút; (65câutrắcnghiệm) Mãđềthi 406 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................Mãsinhviên:.............................Câu1:Muốnnhânmộtđơnthứcvớimộtđathứcta: A.Nhânđơnthứcvớitừnghạngtửcủađơnthứcrồicộngcáctíchlạivớinhau B.Nhânđơnthứcvớitừnghạngtửcủađathứcrồicộngcáctổnglạivớinhau C.Nhânđơnthứcvớiđơnthứcrồicộngcáctổnglạivớinhau D.NhânđơnthứcvớitừnghạngtửcủađathứcrồicộngcáctíchlạivớinhauCâu2:Lậpphươngcủamộthiệucódạng: A.A3+B3=(A+B)(A2AB+B2) B.(AB)3=A33A2B+3AB2B3 C.(AB)2=A22AB+B2 D.(AB)3=A3+2AB+B3Câu3:Viếtđathứcx2+4x+4dướidạngbìnhphươngcủamộttổngtađượckếtquả: A.(x+1)2 B.(x+4)2 C.(x+2)2 D.(x+9)2Câu4:Đathức đượcphântíchthànhnhântửlà: A.(x1)2 B.x2+1 C.x21 D.(x+1)2Câu5:Độ dàihaiđườngchéocủamộthìnhthoibằng4cmvà6cm.Độ dàicạnhhình thoilà: A.52cm B.√13cm C.13cm D.√52cmCâu6:Tíchcủađathức:4x5+7x2vàđơnthức3x3là: A.12x821x5 B.12x8+21x5 C.12x821x5 D.12x8+21x5Câu7:Biết3x+2(5x)=0,giátrịcủaxlà: A.kếtquảkhác B.8 C.10 D.9Câu8:Khẳngđịnhnàosauđâylàsai? A.Tứgiáccóhaiđườngchéocắtnhautạitrungđiểmcủamỗiđườnglàhìnhbìnhhành. B.Tứgiáccóhaiđườngchéovuônggócvớinhautạitrungđiểmcủamỗiđườnglàhìnhthoi. C.Hìnhchữnhậtcóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàhìnhvuông. D.Hìnhchữnhậtcóhaiđườngchéobằngnhaulàhìnhvuông.Câu9:Tính(5xy)2tađược: A.25x2+10xy+25y2 B.25x210xy+y2 C.25x2+16xy+25y2 D.25x2+10xy+y2Câu10:NếuMNPđồngdạngvớiDEFthìtacótỉlệthứcnàođúngnhất? A.MN/DE=MP/DF B.MN/DE=NP/EF C.NP/DE=EF/MN D.MN/DE=NP/EF=MP/DF Trang1/5Mãđềthi406Câu11:Tính(xy)(2xy)tađược: A.2x2+3xyy2 B.2x2xy+y2 C.2x23xy+y2 D.2x2+xy–y2Câu12:Chọncâusaivớimọisố tựnhiênn,giátrị củabiểuthức(n+7) 2(n5)2chiahếtcho: A.16 B.8 C.24 D.6Câu13:Điềukiệnxácđịnhcủaphânthức(3x1)/(9x 1)là: 2 A.x≠1/3 B.x≠1/3 C.x≠9 D.x≠1/3vàx≠1/3Câu14:Tính(5x+2y)2+(5x2y)2+2(1+2y)(12y)bằng: A.50x2+4y2 B.50x24y2 C.50x2+1 D.50x2+2Câu15:Kếtquảrútgọnphânthức (với )là: A. B. C.x D.xCâu16:Kếtquảphântíchđathức2x–1–x thànhnhântửlà: 2 A.(x–1)2 B.(x–1)2 C.(x–1)2 D.(x+1)2Câu17:GiátrịlớnnhấtcủađathứcS=4x2x2+1là: A.2 B.2 C.3 D.3Câu18:Kếtquảcủaphéptính(1/2x0,5)2là: A.1/2x21/2x+0,25 B.1/4x2+0,25 C.1/4x2+0,5x+2,5 D.1/4x20,5x+2,5Câu19:Cho∆ABCcóAB=5cm,AC=6cm,đườngphângiácAD,khiđótacó: A.DC/DB=5/6 B.DB/DC=5/6 C.BD/BC=6/11 D.AB/AC=6/5Câu20:Chobiểuthức:(3x5)(2x+11)(2x+3)(3x+7)kếtquảthựchiệnphéptínhlà: A.6x215x55 B.43x55 C.Kếtquảkhác D.KhôngphụthuộcbiếnxCâu21:Tứgiáccóhaiđườngchéocắtnhautạitrungđiểmcủamỗiđườnglà: A.Hìnhthoi ...

Tài liệu được xem nhiều: