![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi kết thúc môn Đại số tuyến tính (Đề số 485) - ĐH Kinh tế
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 300.65 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi kết thúc môn Đại số tuyến tính (Đề số 485) - ĐH Kinh tế dưới đây với cấu trúc gồm 2 phần: Phần 1 gồm 14 câu hỏi bài tập trắc nghiệm, phần 2 gồm 2 câu hỏi bài tập tự luận. Cùng tham khảo ôn tập và thử sức mình thông qua đề thi này như thế nào nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc môn Đại số tuyến tính (Đề số 485) - ĐH Kinh tế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K36 KHOA TOÁN THỐNG KÊ MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 485 Họ và tên :...................................................................... Ngày sinh :..............................MSSV :.......................... CHỮ KÝ GT1 CHỮ KÝ GT2 Lớp :..................................... STT : ………................... THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM A B C D Câu 1: Cho A là ma trận vuông cấp n với n 2 A. A A B. Nếu A 0 thì có 1 vectơ dòng của A là tổ hợp tuyến tính của các vectơ dòng còn lại. C. 2A 2 A D. Các câu kia đều sai Câu 2: Cho V là không gian con của n . Phát biểu nào sau đây là sai : A. Nếu dimV n thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong V có hạng nhỏ hơn n B. Nếu dimV n thì mọi hệ vectơ độc lập tuyến tính trong V có ít hơn n vectơ C. Nếu dimV n thì V n D. Nếu dimV n thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong V có ít hơn n vectơ Câu 3: Cho A , B là các ma trận vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là sai A. Nếu A t B t B t A t thì (A B )2 A 2 2A B B 2 B. Nếu A 3 0 thì (I n A ) là ma trận khả đảo C. Nếu BA 0 thì A B 0 D. Nếu BA 0 thì (A B )2 0 Câu 4: Cho hệ phương trình tuyến tính Am n X B với R (A ) m . Khi đó: A. Hệ có nghiệm B. Hệ có nghiệm duy nhất C. Hệ vô nghiệm D. Hệ có vô số nghiệm Câu 5: Hệ vectơ nào sau đây không phải là không gian con của 3 : A. V x y , y , 0 / x , y B. V x 2y , xy , 0 / x , y C. V được sinh ra bởi hệ 1, 2,1 , 2, 0,1 , 1, 2, 3 , 3, 2,1 D. V x y z , z y , x / x , y , z Câu 6: Thăm dò 200 khách hàng tại 1 siêu thị, ta có kết quả sau: 80 khách mua nhãn hiệu A, 60 khách mua nhãn hiệu B, 50 khách mua nhãn hiệu C, 30 khách mua cả A và B, 24 khách mua cả A và C, 20 khách mua cả B và C, 8 khách mua cả A, B, C Trang 1/3 - Mã đề thi 485 A. 50 khách mua đúng 2 nhãn hiệu. B. 200 khách mua ít nhất 1 nhãn hiệu. C. 190 khách mua đúng 1 nhãn hiệu. D. 3 câu kia đều sai Câu 7: Cho hàm cung, hàm cầu 2 mặt hàng là: QD1 145 2P1 P2 , QS 1 45 P1 , QD2 30 P1 2P2 , QS 2 40 5P2 A. Giá cân bằng là P1 20, P2 70 B. Lượng cân bằng là Q1 60, Q2 25 C. Các mặt hàng này có thể phụ thuộc nhau. D. Các mặt hàng này có thể thay thế nhau. m 1 1 Câu 8: Cho A 1 1 m . A không khả đảo khi và chỉ khi 1 m 1 A. m 1 m 2 B. m 2 C. m 1 m 2 D. m 1 Câu 9: Giá bán (đơn vị 10000 đ/kg) của chuối, bưởi, xoài vào các ngày 1/1 và 1/7 lần lượt cho bởi 2 1 1,1 cột của P 2 1,9 . Lượng hàng (đơn vị kg) tương ứng mua vào 2 ngày trên cho bởi 2 cột của 3 3, 2 4 3 Q 2 3 . Ta có : 3 4 17,8 21,8 A. Chỉ số Paasche là , chỉ số Laspeyres là 17 21 17 21 B. Chỉ số Laspeyres là , chỉ số Paasche là 17,8 21,8 17,8 21,8 C. Chỉ số Laspeyres là , chỉ số Paasche là 17 21 17 21 D. Chỉ số Paasche là , chỉ số Laspeyres là 17,8 21,8 Câu 10: Cho A , X , B , C là các ma trận vuông cấp n n 2 , với A , B ,C khả đảo. Khi đó 1 nghiệm của phương trình ma trận A X B t C t là 1 1 1 1 A. CB A ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc môn Đại số tuyến tính (Đề số 485) - ĐH Kinh tế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K36 KHOA TOÁN THỐNG KÊ MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 485 Họ và tên :...................................................................... Ngày sinh :..............................MSSV :.......................... CHỮ KÝ GT1 CHỮ KÝ GT2 Lớp :..................................... STT : ………................... THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM A B C D Câu 1: Cho A là ma trận vuông cấp n với n 2 A. A A B. Nếu A 0 thì có 1 vectơ dòng của A là tổ hợp tuyến tính của các vectơ dòng còn lại. C. 2A 2 A D. Các câu kia đều sai Câu 2: Cho V là không gian con của n . Phát biểu nào sau đây là sai : A. Nếu dimV n thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong V có hạng nhỏ hơn n B. Nếu dimV n thì mọi hệ vectơ độc lập tuyến tính trong V có ít hơn n vectơ C. Nếu dimV n thì V n D. Nếu dimV n thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong V có ít hơn n vectơ Câu 3: Cho A , B là các ma trận vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là sai A. Nếu A t B t B t A t thì (A B )2 A 2 2A B B 2 B. Nếu A 3 0 thì (I n A ) là ma trận khả đảo C. Nếu BA 0 thì A B 0 D. Nếu BA 0 thì (A B )2 0 Câu 4: Cho hệ phương trình tuyến tính Am n X B với R (A ) m . Khi đó: A. Hệ có nghiệm B. Hệ có nghiệm duy nhất C. Hệ vô nghiệm D. Hệ có vô số nghiệm Câu 5: Hệ vectơ nào sau đây không phải là không gian con của 3 : A. V x y , y , 0 / x , y B. V x 2y , xy , 0 / x , y C. V được sinh ra bởi hệ 1, 2,1 , 2, 0,1 , 1, 2, 3 , 3, 2,1 D. V x y z , z y , x / x , y , z Câu 6: Thăm dò 200 khách hàng tại 1 siêu thị, ta có kết quả sau: 80 khách mua nhãn hiệu A, 60 khách mua nhãn hiệu B, 50 khách mua nhãn hiệu C, 30 khách mua cả A và B, 24 khách mua cả A và C, 20 khách mua cả B và C, 8 khách mua cả A, B, C Trang 1/3 - Mã đề thi 485 A. 50 khách mua đúng 2 nhãn hiệu. B. 200 khách mua ít nhất 1 nhãn hiệu. C. 190 khách mua đúng 1 nhãn hiệu. D. 3 câu kia đều sai Câu 7: Cho hàm cung, hàm cầu 2 mặt hàng là: QD1 145 2P1 P2 , QS 1 45 P1 , QD2 30 P1 2P2 , QS 2 40 5P2 A. Giá cân bằng là P1 20, P2 70 B. Lượng cân bằng là Q1 60, Q2 25 C. Các mặt hàng này có thể phụ thuộc nhau. D. Các mặt hàng này có thể thay thế nhau. m 1 1 Câu 8: Cho A 1 1 m . A không khả đảo khi và chỉ khi 1 m 1 A. m 1 m 2 B. m 2 C. m 1 m 2 D. m 1 Câu 9: Giá bán (đơn vị 10000 đ/kg) của chuối, bưởi, xoài vào các ngày 1/1 và 1/7 lần lượt cho bởi 2 1 1,1 cột của P 2 1,9 . Lượng hàng (đơn vị kg) tương ứng mua vào 2 ngày trên cho bởi 2 cột của 3 3, 2 4 3 Q 2 3 . Ta có : 3 4 17,8 21,8 A. Chỉ số Paasche là , chỉ số Laspeyres là 17 21 17 21 B. Chỉ số Laspeyres là , chỉ số Paasche là 17,8 21,8 17,8 21,8 C. Chỉ số Laspeyres là , chỉ số Paasche là 17 21 17 21 D. Chỉ số Paasche là , chỉ số Laspeyres là 17,8 21,8 Câu 10: Cho A , X , B , C là các ma trận vuông cấp n n 2 , với A , B ,C khả đảo. Khi đó 1 nghiệm của phương trình ma trận A X B t C t là 1 1 1 1 A. CB A ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi đại số tuyến tính số 485 Đề thi đại số tuyến tính Bài tập đại số tuyến tính Trắc nghiệm đại số tuyến tính Ôn tập đại số tuyến tính Đại số tuyến tínhTài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 276 0 0 -
1 trang 250 1 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 242 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 220 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 95 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 71 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 70 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 69 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 66 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 61 0 0