Danh mục

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Yên Phong 1

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.38 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Yên Phong 1" giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Yên Phong 1SỞ DG&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 MÔN TOÁN - KHỐI 11 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian: 90 phút Mã đề: 132 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho M  3;4  .Gọi M  a; b  là ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay 900 .Tính giá trị của a 2  b2 A. 7 B. 9 C. 16 D. 25 C. 9C97 D. 16C97 Câu 2. Hệ số của x 7 trong khai triển  4  x  là 9 B. 16C97 A. 9C97  xz  yz  2 y  1 Câu 3. Cho các số thực x,y,z thỏa mãn  .Tìm giá trị lớn nhất của P  xy (1  z )  2 xz  yz  x  3 y  2 A. 1 4 B. 1 2 C. 0 D. 1 Câu 4. Từ các chữ số 0,1, 2,3,5 .lập được bao nhiêu số gồm có 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5? A. 54 B. 120 C. 69 D. 72 Câu 5. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC .Gọi d là giao tuyến của  DMN  và mặt phẳng  DBC  .Chọn khẳng định đúng A. d cắt  ABC  . B. d   ABC  . D. d / /  ABC  . C. d / / AB . Câu 6. Cho câp số cộng  un  có u5  u19  90 .Tính tổng của 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên. A. 1030 B. 1025 C. 1035 Câu 7. Gọi M , N là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos( x  D. 1040  3 )3 Tính giá trị của biểu thức : S  M 2  N 2  MN ? A. 21 B. 31 C. 30 D. 11 Câu 8. Tính giá trị của biểu thức P  (1  3cos 2 )(2  3cos 2 ) biết sin   A. P  50 . 27 B. P  47 . 27 C. P  2 3 48 . 27 D. P  14 . 9 Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD ,đáy ABCD là hình bình hành.Gọi G là trọng tâm của SAB , E thuộc cạnh AD sao cho DE  2 EA . Mặt phẳng   đi qua G và song song với mp  SCD  cắt SA, SB lần lượt tại M , N .Khẳng định nào sau đây là sai? A. AB / / MN . B. E không thuộc mp   . C.   / /CD . D. EG / /  SCD  . Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  6  x  A. D  1;   . 2x  1 . 1 x 1 C. D  1;6. B. D  . D. D   ;6  . Câu 11. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  2 x  m trên đoạn 1;2 đạt giá trị nhỏ nhất? A. m  3 B. m  4 C. m  2 D. m  0 Câu 12. Cho f ( x )  3x 2  2(2m  1) x  m  4 .Tìm m để bất phương trình f ( x )  0 vô nghiệm. A.  11  m 1 4 Câu 13. Viết pt đường tròn B. 1  m  11 4 C. m  1 hoặc m  11 . 4 D. 1  m  11 . 4  C  có tâm I  6;2  và tiếp xúc ngoài với  C  :  x  2 2   y  12  4 A. x 2  y 2  12 x  4 y  31  0 B. x 2  y 2  6 x  12 y  31  0 C. x 2  y 2  12 x  4 y  31  0 D. x 2  y 2  12 x  4 y  9  0 Câu 14. Dãy số  un  nào bị chặn trong các dãy số sau khi biết A. un  n2  3 2n  1 B. un  n2  n  1 2n  1 C. ࢛࢔ = (-1)n (3n+2) D. un  2n  1 Câu 15. Tính tổng các nghiệm của phương trình : 3 x  24  12  x  6 ? A. 85 C. 109 B. 0 D. 112 Câu 16. Hãy chọn câu sai. A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. B. Nếu mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q  thì  P  và Q  song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. D. Nếu hai mặt phẳng  P  và Q  song song nhau thì mọi mặt phẳng  R  đã cắt  P  đều phải cắt Q  và các giao tuyến của chúng song song nhau. Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?       A. AC  BD  2 BC B. AC  BD  2CD Câu 18. Tìm số thực a để dãy số  un  với un  A. a  2 3 B. a  3 2    C. AC  AD  CD    D. AC  BC  AB an 2  1 là dãy số giảm? 2n 2  3 C. a  3 2 D. a  2 3 Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC với A  2;1 và B thuộc đường thẳng d : 2 x  y  5  0 .Tập hợp điểm C là phương trình đường thẳng có dạng d : ax  by  c  0  a  0  . Tính 5a  b  c. A. 4 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 20. Tìm ảnh của đường tròn  x  1   y  2   9 qua phép quay tâm O góc quay 900 2 2 A.  x  2    y  1  9 B.  x  2    y  1  9 C.  x  2    y  1  9 D.  x  2    y  1  9 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 21. Tìm m để phương trình  m 2  4  x  m  m  2  có tập nghiệm là  : A. m  2 . B. m  0 . C. m  2 và m  2 D. m  2 Câu 22. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Phép đồng dạng biến đường tròn thành đường tròn B. Phép quay là phép dời hình C. Phép tịnh tiến là phép dời hình D. Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì Câu 23. Xét đa giác đều n đỉnh ( n  8 ).Biết rằng có 25 tứ giác có 4 cạnh là các đường chéo của đa giác.Tìm n? A. n  9 B. n  10 C. n  12 D. n  11 C. kCnk  nCnk11 D. Cnk  Cnn k Câu 24. Công thức nào sau đây sai? A. Ank  n!  n  k ! B. Cnk  Câu 25. Tính giới hạn sau : lim( A. n! k ! (n  k )! 1 1 1 )?   ...  n(n  2) 1.3 2.4 3 4 B. 1 2 C. 1 4 D. 0 Câu 26. Cho hàm số: y  2 x 3  3x  1 ,mệnh đề nào dưới đây đúng: A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ B. y là hàm số không có tính chẵn,lẻ C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số chẵn Câu 27. Trong một kì thi,mỗi thí sinh được phép thi ba lần.Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9 .Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: