Danh mục

Đề thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 2 năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 246

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 799.76 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đến với "Đề thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 2 năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 246" của Trường THPT Đô Lương 1 các bạn sẽ được tìm hiểu 50 câu hỏi trắc nghiệm và lời giải chi tiết. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 2 năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 246 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 2 NĂM 2015TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1 Môn thi: Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 246Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: .................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Pb =207, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.Câu 1: X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ về khối lượng. Hãy chọn công thức phân tử đúng củaX: A. C3H7NH2. B. C4H7NH2. C. C3H5NH2. D. C5H9NH2.Câu 2: Có các nhận định sau: (1) Phenol làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. (2) Ancol etylic tác dụng được với NaOH. (3) Axetandehit có công thức là CH3CHO. (4) Từ 1 phản ứng có thể chuyển ancol etylic thành axit axetic. (5) Từ CO có thể điều chế được axit axetic. Số nhận định không đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 3: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M, sau phản ứng hoàntoàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng4,0 gam. Số muố i của kim loa ̣i M thoả mañ là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.Câu 4: Cho hợp chất X có công thức phân tử là C4H8. Số đồng phân cấu tạo làm mất màu dung dịch Brom ứng vớiX là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.Câu 5: Trước đây người ta thường trộn vào xăng chất Pb(C2H5)4. Khi đốt cháy xăng trong các động cơ, chất nàythải vào không khí PbO, đó là một chất rất độc. Hằng năm người ta đã dùng hết 227,25 tấn Pb(C 2H5)4 để pha vàoxăng (nay người ta không dùng nữa). Khối lượng PbO đã thải vào khí quyển gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 185 tấn. B. 155 tấn. C. 145 tấn. D. 165 tấn.Câu 6: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ trongA và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOHvừa đủ, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗnhợp X là A. 7:3. B. 2:3. C. 3:2. D. 3:7.Câu 7: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2 (2) Cho từ từ AgNO3 vào dd FeCl3 (3) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl3 Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau: 3+ Fe Fe3+ Fe3+ (a) (b) (c) A. 1-b, 2-a, 3-c B. 1-a, 2-b, 3-c C. 1-c, 2-b, 3-a D. 1-a, 2-c, 3-bCâu 8: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etilenglicol, (4) tripeptit, (5) axitaxetic, (6) propan-1,3-điol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1/12Câu 9: Vật làm bằng hợp kim Zn-Fe trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) đã xảy ra quá trìnhăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình: A. Khử Zn. B. Khử O2. C. Ôxi hoá Zn. D. Ôxi hoá Fe.Câu 10: Cho dãy các chất: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm),HCOOC6H5(thơm),C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịchNaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao có thể cho sản phẩm chứa hai muối? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 11: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau: Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với hình vẽ trên? A. CaC2  2H 2O  CaOH 2  C2 H 2 B. CaCO3  HCl  CaCl2  CO2  H 2O C. NH 4Cl  NaNO2   NaCl  N2  H 2O D. Al4C3  12H 2O   4 Al (OH )3  3CH 4Câu 12: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, N ...

Tài liệu được xem nhiều: