ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 119.55 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
tài liệu hóa học tham khảo dành cho các bạn học sinh ôn thi, kiểm tra 1 tiết và củng cố lại các kiến thức đã học trong chương trình trung học phổ thông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌCSở GD-ĐT Vĩnh KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Phúc MÔN HOÁ KHỐI 11TRƯỜNG THPT Lần 1, Năm học 2010 -2011.NGUYỄN THÁI Thời gian 45phút HỌC Mã đề 004 I. Trắc nghiệm (5đ)Câu 1. Hoà tan 1 axit vào nước 250C, kết quả thu đượclà: A. [H+] < [OH-] B. [H+] > [OH-] C. [H+] = [OH- D. [OH-] = 10-7]Câu 2. Một dung dịch có pH = 4, đánh giá nào dướiđây là đúng? A. [H+] =2,0.10-4 B. [H+] =1,0.10-4 C. [H+] =5,0.10-4 D. [H+] = 4,0.10-4Câu 3. Dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ? A. KI B. CH3COONa C. NH4Cl D. Na2CO3Câu 4. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệpbằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH4NO2 bão hoà C. Dùng phốtpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóngCâu 5. Trong các chất sau, chất nào là muối axit: A. NaNO3 B. HClO C. NaHCO3 D.K2SO4Câu 6. Theo Areniut thì kết kuận nào sau đây là đúng? A. Bazơ là chất nhận proton B. Axit là chất nhường proton C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có 1 hay nhiều nhóm –OHCâu 7. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi iontrong dung dịch? A.Mg + H2SO4 → MgCl2 + H2 B. MgSO4 +2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. NaCl +KOH → NaOH + KClCâu 8. Khi cho quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì quỳtím chuyển sang màu: A. đỏ B. xanh C. vàng D. không đổimàuCâu 9. Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng là: A.11 B.21 C.10. D.20Câu 10. Cho 5,4 (g) Al tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được V(ml) khí NO (đktc). V bằng: A.3,36 (l) B. 4,48 (l) C. 33,6 (l) D.44,8 (l)II. Tự luận (5đ)Câu 1. Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phântử và ion thu gọn (nếu có): a, NaOH + HNO3 → b, NH4Cl+ KOH → c, BaCl2 + MgSO4 → d,Ba(OH)2 + CuSO4 →Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05 M và HCl 0,1 M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X? (Cho O:16; H: 1; Cl: 35,5; Na: 23; Ba: 137, Al: 27)-----------------------------------Hết---------------------------- ------- BÀI LÀM I. Trắc nghiệmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10ĐápánSở GD-ĐT Vĩnh KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Phúc MÔN HOÁ KHỐI 11TRƯỜNG THPT Lần 1, Năm học 2010 -2011.NGUYỄN THÁI Thời gian 45phút HỌCHọ,tên……………………………………………Lớp…………………….Mã đề 005 I. Trắc nghiệm (5đ)Câu 1. Hoà tan 1 bazơ vào nước 250C, kết quả thu đượclà: A. [H+] < [OH-] B. [H+] > [OH-] C. [H+] = [OH- D. [OH-] = 10-7]Câu 2. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12. Nồng độ ionOH- là: A. 10-3 B. 10-2 C. 10-4 D. 10-1Câu 3. Dung dịch nào làm quỳ tím hoá xanh? A. Na2SO4 B. KNO3 C. Fe(NO3)3 D.Na2CO3Câu 4. Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây? A. Phân tử nitơ có liên kết cộng hoá trị không phân cực B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong nhóm C. Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền vững D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VACâu 5. Trong các chất sau, chất nào là muối trung hoà: A. K2SO4 B. HClO C. NaH2PO4 D.KOHCâu 6. Theo Bronstet thì kết kuận nào sau đây làđúng? A. Bazơ là chất chất khi tan trong nước phân li ra anion OH- B. Axit là chất nhường proton C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có 1 hay nhiều nhóm –OHCâu 7. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi iontrong dung dịch? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. CuSO4 +2NaNO3 → Cu(NO3)2 + Na2SO4 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. KCl +AgNO3 → KNO3 + AgClCâu 8. Khi cho quỳ tím vào dung dịch NH4Cl thì quỳtím chuyển sang màu: A. đỏ B. xanh C. vàng D. không đổimàuCâu 9. Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là: A.21 B.20 C.10. D.11Câu 10. Cho 8,1(g) Al tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được V(ml) khí NO (đktc). V bằng: A.6,72 (l) B. 4,48 (l) C. 67,2 (l) D. 44,8 (l) II. Tự luận (5đ)Câu 1. Hoàn thành các phả ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌCSở GD-ĐT Vĩnh KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Phúc MÔN HOÁ KHỐI 11TRƯỜNG THPT Lần 1, Năm học 2010 -2011.NGUYỄN THÁI Thời gian 45phút HỌC Mã đề 004 I. Trắc nghiệm (5đ)Câu 1. Hoà tan 1 axit vào nước 250C, kết quả thu đượclà: A. [H+] < [OH-] B. [H+] > [OH-] C. [H+] = [OH- D. [OH-] = 10-7]Câu 2. Một dung dịch có pH = 4, đánh giá nào dướiđây là đúng? A. [H+] =2,0.10-4 B. [H+] =1,0.10-4 C. [H+] =5,0.10-4 D. [H+] = 4,0.10-4Câu 3. Dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ? A. KI B. CH3COONa C. NH4Cl D. Na2CO3Câu 4. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệpbằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH4NO2 bão hoà C. Dùng phốtpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóngCâu 5. Trong các chất sau, chất nào là muối axit: A. NaNO3 B. HClO C. NaHCO3 D.K2SO4Câu 6. Theo Areniut thì kết kuận nào sau đây là đúng? A. Bazơ là chất nhận proton B. Axit là chất nhường proton C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có 1 hay nhiều nhóm –OHCâu 7. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi iontrong dung dịch? A.Mg + H2SO4 → MgCl2 + H2 B. MgSO4 +2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. NaCl +KOH → NaOH + KClCâu 8. Khi cho quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì quỳtím chuyển sang màu: A. đỏ B. xanh C. vàng D. không đổimàuCâu 9. Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng là: A.11 B.21 C.10. D.20Câu 10. Cho 5,4 (g) Al tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được V(ml) khí NO (đktc). V bằng: A.3,36 (l) B. 4,48 (l) C. 33,6 (l) D.44,8 (l)II. Tự luận (5đ)Câu 1. Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phântử và ion thu gọn (nếu có): a, NaOH + HNO3 → b, NH4Cl+ KOH → c, BaCl2 + MgSO4 → d,Ba(OH)2 + CuSO4 →Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05 M và HCl 0,1 M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X? (Cho O:16; H: 1; Cl: 35,5; Na: 23; Ba: 137, Al: 27)-----------------------------------Hết---------------------------- ------- BÀI LÀM I. Trắc nghiệmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10ĐápánSở GD-ĐT Vĩnh KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Phúc MÔN HOÁ KHỐI 11TRƯỜNG THPT Lần 1, Năm học 2010 -2011.NGUYỄN THÁI Thời gian 45phút HỌCHọ,tên……………………………………………Lớp…………………….Mã đề 005 I. Trắc nghiệm (5đ)Câu 1. Hoà tan 1 bazơ vào nước 250C, kết quả thu đượclà: A. [H+] < [OH-] B. [H+] > [OH-] C. [H+] = [OH- D. [OH-] = 10-7]Câu 2. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12. Nồng độ ionOH- là: A. 10-3 B. 10-2 C. 10-4 D. 10-1Câu 3. Dung dịch nào làm quỳ tím hoá xanh? A. Na2SO4 B. KNO3 C. Fe(NO3)3 D.Na2CO3Câu 4. Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây? A. Phân tử nitơ có liên kết cộng hoá trị không phân cực B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong nhóm C. Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền vững D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VACâu 5. Trong các chất sau, chất nào là muối trung hoà: A. K2SO4 B. HClO C. NaH2PO4 D.KOHCâu 6. Theo Bronstet thì kết kuận nào sau đây làđúng? A. Bazơ là chất chất khi tan trong nước phân li ra anion OH- B. Axit là chất nhường proton C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có 1 hay nhiều nhóm –OHCâu 7. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi iontrong dung dịch? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. CuSO4 +2NaNO3 → Cu(NO3)2 + Na2SO4 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. KCl +AgNO3 → KNO3 + AgClCâu 8. Khi cho quỳ tím vào dung dịch NH4Cl thì quỳtím chuyển sang màu: A. đỏ B. xanh C. vàng D. không đổimàuCâu 9. Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là: A.21 B.20 C.10. D.11Câu 10. Cho 8,1(g) Al tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được V(ml) khí NO (đktc). V bằng: A.6,72 (l) B. 4,48 (l) C. 67,2 (l) D. 44,8 (l) II. Tự luận (5đ)Câu 1. Hoàn thành các phả ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học bài tập hóa học đề thi học sinh giỏi hóa phương pháp học môn hóa tài liệu ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 81 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
4 trang 57 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 35 0 0 -
Vai trò của hóa chất hoạt động bề mặt trong công nghệ khử mực tuyển nổi
9 trang 34 0 0 -
5 trang 33 0 0
-
7 trang 33 0 0
-
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 1): Phần 2
201 trang 33 0 0 -
Tài liệu: Đại cương về kim loại
7 trang 31 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 30 0 0 -
28 trang 30 0 0
-
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 30 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 1
220 trang 29 0 0