Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn tập môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi khảo sát đầu năm năm có đáp án môn "Toán 11 - Trường THPT Quế Võ số 3" năm học 2011-2012 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát đầu năm năm có đáp án môn: Toán 11 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Năm học 2011-2012)TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học 2011-2012 Môn toán: Khối 11 (thời gian 90 phút) Câu 1 (3 điểm): 1. Giải phương trình sau: x2 11x 1 3x 1 2x 8 2. Giải bất phương trình sau: 1 0 x2 Câu 2 (2 điểm): Cho phương trình x 2 2(m 2)x 4m 0 (1) với m là tham số a. Giải phương trình (1) với m=0. b. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn: x12 x 22 x1x 2 24 . Câu 3 (2 điểm): 1/ Rút gọn biểu thức sau: sin4 x cos2x sin2 x cos2x A cos4x sin2 xcos2x sin2 x 2/ Tính B= cos120 cos1080 cos1320 Câu 4 (3 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho ba điểm A(1; 3); B(5; 2); C(1; -3). a. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b. Lập phương trình đường cao xuất phát từ B. c. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn MA = MB = MC. ..................................................Hết .................................................. ĐÁP ÁN CHẤM THI TOÁN 11 KHẢO SÁT ĐẦU NĂMCâu 1: Mỗi ý 1,5 điểm 11) + Đặt điều kiện đúng : x ................................................................................ 0,25 đ 3+ Bình phương hai vế đưa về phương trình: 8x 2 17x 2 0 ..................................... 0,5 đ+ Giải ra hai nghiệm: x=2; x=1\8............................................................................ 0,25đ+ KL nghiệm đúng x=2.................................................................................................0,25đ 3x 62) + Qui đồng đưa về dạng: 0 .........................................................................0,25 đ x2+ Chỉ ra các nghiệm của nhị thức ở tử, mẫu: x=2;x=-2............................................... 0,25đ+ Lập bảng xét dấu đúng...............................................................................................0,5đ+ KL: nghiệm đúng xCâu 4: Mỗi ý 1 điểm a. + Chỉ đúng véctơ pháp tuyến của AB: n(1; 4) ...........................................................0,25đ+ Thay: 1(x-1)+4(y-3)=0 x+4y-13=0....................................................................... 0,5đ+ KL: ............................................................................................................................ 0,25đ b. + Tính AC(0; 6) ....................................................................................................... 0,25đ + Lập luận: để AC(0; 6) làm véctơ pháp tuyến...........................................................0,25đ+ Thay đúng ct: y-2=0...................................................................................................0,25đ+KL:.............................................................................................................................. 0,25đc. + Giả sử M(x;y) và tính đúng MA,MB, MC............................................................ 0,5đ 19+ Tìm đúng x,y (x= ;y=0)......................................................................................... 0,5đ 8GHI CHÚ: Nếu học sinh làm khác đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa