Đề thi khảo sát học sinh giỏi lần 1 môn Toán năm 2013-2014 dưới đây được chia làm 2 phần: phần chung gồm 6 câu hỏi bài tập với thang điểm 7, phần riêng các bạn được chọn giữa phần chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao ứng với thang điểm 3. Ngoài ra đề thi này còn kèm theo đáp án giúp các bạn dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát học sinh giỏi lần 1 môn Toán năm 2013-2014 - THPT Lạng Giang số 1TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ GIỎI LẦN 1 Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán - Khối A, A1. Thời gian làm bài: 150 phútĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm 01 trang--------------------*******-------------------A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là ( C ) 1 x a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.15 4b. Tìm m để đường thẳng d : y 2 x m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho S IAB với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 3cos x 2 3 cos x 1 cot 2 x Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 4 x 8 x 4 12 y 2 5 4 y 3 13 y 18 x 9 2 3 2 4 x 8 x 4 2 x 1 2 y 7 y 2 y 0 1 , x, y 22Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình sau: log 2 2x 7 log22 x 1 log 2 x 3Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC; biết góc giữa MN với mp(ABC) bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AC, MN theo a. Câu 6 (1,0 điểm) Cho a, b, c 0 thỏa mãn 3 a 4 b4 c 4 7 a 2 b2 c 2 12 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a2 b2 c2 b 2c c 2a a 2bB. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn.Câu 7a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng 1 : 2 x 11 y 7 0 và 2 : 2 x 3 y 4 0 . Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 8; 14 cắt hai đường thẳng 1 và 2 lần lượt tại A, B sao cho 2 AM 3MB 0Câu 8a (1,0 điểm) Một hộp có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh và 6 viên bị màu vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi lấy ra có đủ 3 mầu.3 Câu 9a (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 2 x 2 3 thành đa thức. Biết rằng x 3 n 1 n là một số nguyên dương thỏa mãn Cn Cnn13 Cn 12 .Cn 31n2. Theo chương trình nâng cao.Câu 7b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x – 4y – 2 = 0, cạnh BC song song với d, phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung điểm của cạnh AC là M(1; 1). Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. Câu 8b (1,0 điểm) Từ các chữ số 0; 1; 2; …; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm năm chữ số khác nhau đôi một và chữ số chính giữa luôn là 2. Câu 9b (1,0 điểm) Tìm các giá trị x, biết trong khai triển Newton3 2 6 bằng 21 và C1 Cn 2Cn . n2 lg(10 3 ) 2( x2)lg3x5nsố hạng thứ.................................Hết.................................Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: .......................................................... Số báo danh:.........................HƯỚNG DẪN CHẤMƠLưu ý:Dưới đây chỉ là hướng dẫn chấm và sơ lược các bước giải, trong bài làm của học sinh phải yêu cầu trình bày chi tiết, lập luận chặt chẽ, không được dùng bút xóa và không được viết tắt. Các đồng chí chấm đúng và đủ điểm cho học sinh để bài thi còn trả lại học sinh. Các cách làm khác nếu đúng, các đồng chí vận dụng cách cho điểm trong hướng dẫn chấm để chấm cho học sinhCÂU NỘI DUNG A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) + Tập xác định: D R \ 1 + Sự biến thiên lim y 2 , lim y 2 . y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị (C)x x ĐIỂMlim y , lim y . x 1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C) x 1 x 10.25a+ Ta có y 2 x 1 2 0 x DBảng biến thiên + Kết luận: - Hàm số đồng biến trên ;1 và 1; - Hàm số không có cực trị + Đồ thị: Vẽ đúng dạng, đẹp + Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x 4 x 1 2x m 2 1 x 2 x m 4 x m 4 0 1 0.250.25 0.25Đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm A, B phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 12 m 4 m 4 0 2 m 16 0 1m 4 m 40.25 *+ Khi đó, A x A ;2 x A m ; B xB ;2 xB m với x A ; xB là nghiệm của (1)4m xA xB 2 Áp dụng định lí Viet ta có: x x 4 m A B 2 0.25b+ Theo giả thiết, ta cóm 15 2d I , AB . AB 15 2. .AB 15 4.AB 2 .m2 1125 4 5 2 2 20 x A xB .m2 1125 4 xA xB 4 x A xB .m 2 1125 2 2 m 16 m 225 S AIB m 2 25 2 m 9 m 2 25 m 5 m 5 Vậy m 5 là giá trị cần tìm0.250.25+ Điều kiện: sin x 0 x k , k Z . Khi đó phương trìnhcos 2 x sin 2 x cos 2 x 3cos x 2 3 cos x 1 1 cos 2 x cos 2 x 3cos x 2 3 1 cos x 3cos x 2 1 cos x 3cos 2 x 3cos x 2 3 cos x 1 6cos x cos x 2 020.250.2521 cos x 2 cos x 2 3 x 3 k 2 1 Với cos x 2 x k 2 3 2 x arccos 3 k 2 2 Với cos x 3 2 x arccos k 2 3 0.25Kết luận:…. Điều kiện: x 1 2 1 8 x 2 x 1 4 y 3 12 y 2 13 y 5 3 2 x 1 8 x 2 x 1 3 2 x 1 4 y 3 12 y 2 13 y 5 4 2 x 1 1 2 x 1 4 y 1 y 1 432 x 1 2 x 1 4 y 1 y 1330.253Từ 3 y 1 0 y 1 Xét hàm số f t 4t 3 t trên D 0; Ta có f t 12t 2 1 0, t D . Suy ra f t 4t 3 t đồng biến trên D Khi đó:3 3f2 x 1 f y 10.25 2x 1 y 1 2 x y2 2 y 2Thay vào 2 ta cóy2 2 y 2 4 y 2 ...