Danh mục

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 202

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 216.85 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 của trường Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 202 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 202SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ CHÍNH THỨCKỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề(Đề thi có 04 trang)MÃ ĐỀ 202Câu 1: Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồmA. NH4H2PO4.C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.B. (NH4)2HPO4.D. Ca(H2PO4)2.Câu 2: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,015 mol khí N2O (là sản phẩmkhử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng làA. 0,17.B. 0,12.C. 0,19.D. 0,15.Câu 3: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom?A. Etylamin.B. Anilin.C. Metylamin.D. Alanin.Câu 4: Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?A. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng.C. P + dung dịch H2SO4 loãng.B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.D. P2O5 + H2O.Câu 5: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?A. MgCl2.B. Ca(OH)2.C. Ca(HCO3)2.D. NaOH.C. < 7.D. > 7.Câu 6: Môi trường axit có pHA. ≥ 7.B. = 7.Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn toàn 0,1mol este trên, thu được 8,2 gam muối natri. Công thức cấu tạo của X làA. CH3-COO-CH3.B. C2H5-COO-CH3.C. C2H5-COO-C2H5.D. HCOO-C2H5.C. -OH.D. -COO-.Câu 8: Trong phân tử este có chứa nhóm chứcA. -COOH.B. =C=O.Câu 9: Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn làA. Ba2+ + 2Cl- → BaCl2.C. H+ + OH- → H2O.B. Cl- + H+ → HCl.D. Ba2+ + 2OH- + 2H+ + 2Cl- → BaCl2 + 2H2O.Câu 10: Bậc của ancol làA. số nhóm chức có trong phân tử.B. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.C. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử.D. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.Câu 11: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?A. Axit amino axetic.B. Isopren.C. Metyl metacrylat.D. Buta-1,3-đien.Câu 12: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham giaphản ứng thủy phân làA. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 13: Khẳng định nào sau đây không đúng?A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.B. Phân tử các protein đơn giản gồm các chuỗi polipeptit tạo nên.C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.D. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.Trang 1/4 - Mã đề thi 202Câu 14: Tơ có nguồn gốc xenlulozơ làA. tơ tằm.B. sợi bông.C. tơ nilon–6,6.D. tơ capron.Câu 15: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH=CH2. X làA. propen.B. propin.C. propan.D. etilen.Câu 16: Isopropyl axetat có công thức làA. CH3COOC2H5.C. CH3COOCH2CH2CH3.B. CH3COOCH3.D. CH3COOCH(CH3)2.Câu 17: Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là1250. X làA. polipropilen.B. poli(vinyl clorua).C. polietilen.D. teflon.C. HF.D. Al(OH)3.Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?A. KOH.B. Cu(OH)2.Câu 19: Silic không phản ứng vớiA. oxi đốt nóng.C. Mg ở nhiệt độ cao.B. dung dịch NaOH.D. H2O ở điều kiện thường.Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?A. CH3NH2.C. C6H5NH2 (anilin)..B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.D. CH3COOH.Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và một lượng Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ,thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sauphản ứng, thu được khối lượng muối khan bằngA. 43,2 gam.B. 57,6 gam.C. 33,6 gam.D. 25,8 gam.Câu 22: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M, thu được V lítkhí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 0,896.B. 1,344.C. 14,933.D. 0,672.Câu 23: Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tácdụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng làA. 2.B. 4.C. 1.D. 3.Câu 24: Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B và este hai chức D đều no, hở và có tỉ lệ moltương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóngm gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là đồngđẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một hiđrocacbonđơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Công thức phân tử có thể có củaancol A làA. C4H9OH.B. C3H7OH.C. C5H11OH.D. C2H5OH.Câu 25: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon – 6,6. Những tơthuộc loại polime nhân tạo làA. tơ tằm và tơ enang.C. tơ visco và tơ axetat.B. tơ nilon – 6,6 và tơ capron.D. tơ visco và tơ nilon – 6,6.Câu 26: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH amol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a làA. 0,10.B. 0,14.C ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: