Danh mục

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 203

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 242.27 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi khảo sát kiến thức sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 203 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 203SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ CHÍNH THỨCKỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề(Đề thi có 04 trang)MÃ ĐỀ 203Câu 1: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. CH3COOH.B. CH3OH.C. HCHO.D. C6H5OH (phenol).Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Dung dịch HCl dư hòa tan được canxi cacbonat.B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.C. SiO2 tác dụng được với dung dịch HF.D. Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan.Câu 4: Từ ba α-amino axit glyxin, alanin, valin, có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong phân tử có đủ bagốc α-amino axit trên?A. 9.B. 6.C. 3.D. 12.Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?A. Etylamin.B. Anilin.C. Alanin.D. Glyxin.Câu 6: Urê được sản xuất từA. khí cacbon monooxit và amoniac.B. khí amoniac và khí cacbonic.C. axit cacbonic và amoni hiđroxit.D. khí cacbonic và amoni hiđroxit.Câu 7: Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn,thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim làA. 69,50%.B. 55,00%.C. 30,50%.D. 45,00%.Câu 8: Trong số các polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh làA. xenlulozơ.B. poli(vinyl clorua).C. amilopectin.D. xenlulozơ và amilopectin.Câu 9: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?A. Triolein.B. Tinh bột.C. Fructozơ.D. Saccarozơ.Câu 10: Chất nào sau đây phân tử chứa đồng thời nhóm - COOH và nhóm - NH2?A. Axit glutamic.B. Anilin.C. Axit axetic.D. Phenol.Câu 11: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?A. K+, PO 3 .B. Cu2+, Cl– .C. Al3+, CO32-.D. Na+, SO 2  .44Câu 12: Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn làA. H+ + NaOH  Na+ + H2O.B. HCl + OH-  Cl- + H2O.C. H+ + OH-  H2O.D. HCl + NaOH  Na+ + Cl- + H2O.Câu 13: Trùng hợp metyl metacrylat với hiệu suất 80% để điều chế 125 gam poli(metyl metacrylat). Khốilượng metyl metacrylat cần dùng làA. 100,00 gam.B. 156,25 gam.C. 80,00 gam.D. 125,00 gam.Câu 14: Axetilen có công thức phân tử làA. CH4.B. C6H6.C. C2H2.D. C2H4.Câu 15: Este đa chức tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo làA. C3H5OOCCH3.B. (CH3COO)2C2H4.C. (CH3COO)3C3H5.D. (C3H5COO)3C3H5.Câu 16: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic tạo thànhA. metyl axetat.B. metan axetat.C. etyl axetat.D. axetyl etylat.Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4NO3 đun nóng thấy có khí mùi khai.```Trang 1/4 - Mã đề thi 203B. Cho Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3 có khí bay lên.C. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2HPO4 thấy có kết tủa trắng.D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.Câu 18: Khí thải nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?A. CO.B. SO2.C. NO2.D. CO2.Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?A. H2O.B. H3PO4.C. Al(OH)3.D. Na2CO3.Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được 9,2 gam glixerol và 83,4gam muối của một axit béo no Y. Chất Y làA. axit axetic.B. axit panmitic.C. axit oleic.D. axit stearic.Câu 21: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàntoàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sảnphẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm bớt 2,0 gam. Chom gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, chỉ thu được 0,9 gam H2O và một muối của chất hữu cơ Y.Phát biểu nào sau đây sai?A. X phản ứng được với NH3.B. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.D. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.Câu 22: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z(C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối củaglyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gamNa2CO3. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E làA. 9,29%.B. 4,64%.C. 6,97%.D. 13,93%.Câu 23: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (15,0 gam) và CH3COOC2H5 (8,8 gam). Cho toàn bộ X tác dụngvới dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thuđược m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 15,8.B. 31,6.C. 39,8.D. 36,2.Câu 24: Trong các polime sau:(1): poli(metyl metacrylat);(2): polistiren;(3): tơ olon;(4): poli(etylen-terephtalat);(5): nilon-6,6;(6): poli(vinyl axetat).Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng làA. (4), (5).B. (1), (5).C. (3), (6).D. (2), (3).Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 6,705 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ca và Ba vào nước, thu được dung dịch X và2,016 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch Xbởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra làA. 13,845 gam.B. 12,780 gam.C. 14,620 gam.D. 18,460 gam.Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:(1): Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;(2): Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit;(3): Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam;(4): Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thuđược một loại monosaccarit duy nhất;(5): Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) ...

Tài liệu được xem nhiều: