Danh mục

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 302

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 348.15 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 302 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 302SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCKỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018ĐỀ CHÍNH THỨCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đềMÔN: SINH HỌC - LỚP 12(Đề thi có 04 trang)Mã đề: 302Câu 1: Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp làA. bộ máy Gôngi.B. ribôxôm.C. lục lạp.D. ti thể.Câu 2: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Huyết áp tâm thu đạt được ứng với lúc tim co, huyết áp tâm trương đạt được ứng với lúc tim dãn.(2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.(3) Khi tim đập nhanh và mạch co thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và mạch dãn thì huyết áp giảm.(4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung.(5) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.A. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 3: Khi nói về ưu điểm của hình thức sinh sản vô tính ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường.B. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường.C. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động.Câu 4: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?A. Màng sau xináp → Khe xináp → Chuỳ xináp → Màng trước xináp.B. Khe xináp → Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Màng sau xináp.C. Chuỳ xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.D. Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.Câu 5: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người làA. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.B. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.C. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.D. miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu môn.Câu 6: Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu quaA. không bào.B. tế bào mô giậu.C. khí khổng.D. lớp cutin.Câu 7: Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.B. Quá trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể.C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.D. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào.Câu 8: Ở thực vật, hình thức sinh sản bằng bào tử có ở ngànhA. Quyết, Hạt kín.B. Rêu, Hạt trần.C. Quyết, Hạt trần.D. Rêu, Quyết.Câu 9: Khi nói về hô hấp sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.B. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.C. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4.D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.Câu 10: Một trong những đặc điểm của tập tính bẩm sinh làA. không đặc trưng cho loài.B. được hình thành trong quá trình sống của cá thể.C. không bền vững và có thể thay đổi.D. được di truyền từ bố mẹ.Câu 11: Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen làA. restrictaza và ligaza.B. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.C. ADN pôlimeraza và ligaza.D. enzim tháo xoắn và restrictaza.Câu 12: Có bao nhiêu ví dụ sau đây nói về thường biến?Trang 1/4 - Mã đề thi 302(1) Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.(2) Cây bàng rụng lá về mùa đông, đến mùa xuân lại đâm chồi nảy lộc.(3) Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.(4) Một số loài thú ở xứ lạnh có bộ lông dày, màu trắng vào mùa đông; mùa hè có bộ lông thưa, màu vànghoặc xám.A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 13: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạnghạt xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 hạt vàng: 1 hạt xanh?A. AA x Aa.B. Aa x Aa.C. AA x aa.D. Aa x aa.Câu 14: Khi nói về quá trình hình thành hạt, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.B. Hạt của cây Một lá mầm không có nội nhũ.C. Noãn đã thụ tinh phát triển thành hạt.D. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.Câu 15: Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện quaA. da và phổi.B. hệ thống ống khí.C. phổi.D. da.Câu 16: Nhân tố ngoại cảnh có ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật làA. nhiệt độ.B. ánh sáng.C. độ ẩm.D. thức ăn.Câu 17: Cho các thành tựu sau:(1) Tạo giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.(3) Tạo giống bông có gen kháng sâu hại.(4) Tạo cừu có khả năng sản sinh prôtêin người trong sữa.Có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ công nghệ gen?A. 2.B. 3.C. 1.D. 4.Câu 18: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chếA. thụ động và chủ động.B. thẩm thấu.C. thụ động và thẩm thấu.D. chủ động.Câu 19: Tập tính nào sau đây là tập tính bẩm sinh?A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.B. Học sinh giải được bài tập toán.C. Người đi đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại.D. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn.Câu 20: Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực làA. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.B. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.C. không phân chia đều cho các tế bào con.D. luôn tồn tại thành từng cặp alen.Câu 21: Cho phép lai (P): ♂AaBbdd × ♀ AaBbDd. Biết rằng: 8% số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặpgen Aa không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường,các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 10% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ddkhông phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường; 2% số tếbào sinh trứng khác có cặp NST mang cặp gen Bb không ph ...

Tài liệu được xem nhiều: