Danh mục

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.90 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 108(Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: Vật Lý 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................Câu 1: Chọn phát biểu sai. Treo một vật bằng một sợi dây mảnh. Khi vật cân bằng thìA. dây treo trùng với trục đối xứng của vật.B. lực căng của dây treo cân bằng với trọng lực của vật.C. dây treo có phương qua trọng tâm của vật.D. điểm treo và trọng tâm của vật nằm trên một đường thẳng đứng.Câu 2: Cơ năng là đại lượng:A. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.B. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.C. Vô hướng, luôn dương.D. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.Câu 3: Chỉ ra câu sai.A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằngnhau thì bằng nhau.C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơvận tốc.Câu 4: Đơn vị của động lượng là:A. N/s.B. Nm/s.C. kg.m/sD. N.m.Câu 5: Một xe tải lần lượt chở các vật liệu thép lá, gỗ, vải với trọng lượng bằng nhau. Chọn câu trả lờiđúng trong các câu sauA. Khi xe chở vải thì trạng thái cân bằng của xe vững vàng nhất vì vải rất nhẹ.B. Vì gỗ có sức nặng vừa phải nên xe chở gỗ có độ vững vàng cao nhất.C. Khi xe chở thép lá thì trọng tâm thấp nhất, trạng thái cân bằng của xe vững nhất.D. Khi xe chở thép lá thì kém vững nhất vì thép quá nặng.Câu 6: Xe A khối lượng 500kg chạy với vận tốc 60km/h, xe B khối lượng 2000kg chạy với vận tốc30km/h. Động năng xe A có giá trị bằng:A. bằng động năng xe BB. gấp bốn lần động năng xe BC. Nửa động năng xe BD. gấp đôi động năng xe BCâu 7: Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tínhbởi công thứcGMGMmGMmGMA. g B. g  2C. g D. g 22(R  h)(R  h)2RRCâu 8: Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc  . Hợp lực của chúng có độ lớn:A. F = 2F1cos  / 2 B. F= F1-F2C. F = F1+F2D. F= 2F1Cos Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .C. Chất điểm là những vật có kích thước lớn.D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của chuyển động.Câu 10: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trongchuyển động tròn đều là:A.   2.T ;  2. f .B.   2 .T ;  222;  .. C.  fTfD.2;  2. f .TTrang 1/4 - Mã đề thi 108Câu 11: Chọn câu phát biểu sai :A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc vật tại vị trí đó.B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là 2 dạng trong số các dạng thế năng.C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.D. Thế năng hấp dẫn của một vật thực chất là thế năng của hệ kín gồm vật và trái đất.Câu 12: Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằngA. 1,0 Nm.B. 2,5 Nm.C. 0,5 Nm.D. 5,0 Nm.Câu 13: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m để lòxo giãn ra được 5 cm ? Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.A. 5 kg.B. 2 kg.C. 200 g.D. 500 g.Câu 14: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đíchnào kể sau đây?A. Tăng lực ma sát để khỏi trượtB. Cho nước mưa thoát dễ dàng.C. Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướngD. Giới hạn vận tốc của xeCâu 15: Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g = 10 m / s 2 bỏ qua sức cảnkhông khí. Quãng đường vật rơi trong 2s đầu tiên là;A. s = 19,6mB. s = 40mC. s = 10mD. s = 20mCâu 16: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thìA. vật đổi hướng chuyển động.B. vật dừng lại ngayC. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.Câu 17: Chọn phương án đúng.A. Vật đang quay thì phải có momen lực tác dụng lên nó.B. Nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên.C. Khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.D. Khi tốc độ góc thay đổi thì đã có mômen lực tác dụng lên vật.Câu 18: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vậntốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:A. 1,5kg.m/s;B. -3kg.m/s;C. -1,5kg.m/s;D. 3kg.m/s;Câu 19: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.B. Điều kiện về bề mặt.C. Bản chất của vật.D. Áp lực lên mặt tiếp xúc.Câu 20: Tác dụng làm quay của một lực lên một vật rắn là không đổi khiA. giá của lực tịnh tiến trong mặt phẳng vuông góc với trục quay.B. lực quay quanh điểm đặt trong mặt phẳng song song với trục.C. Giá của lực quay góc 90°.D. Lực đó trượt trên giá của nó.Câu 21: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theocông thức:11A. W  mv  mgz .B. W  mv 2  mgz .221111C. W  mv 2  k (l ) 2 .D. W  mv 2  k .l2222Câu 22: Công suất được xác định bằng:A. tích của công và thời gian thực hiện côngB. công thực hiện trong một đơn vị thời gianC. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dàiD giá trị công thực hiện được .Câu 23: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đóA. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.B. tọa độ không đổi theo thời gian.C. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.Trang 2/4 - Mã đề thi 108Câu 24: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vậ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: