Danh mục

Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 4 - THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 003

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 641.49 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 4 - THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 003 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 4 - THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 003SỞ GD & ĐT HÀ NỘIKỲ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM 2017 - 2018TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNGBài thi: TOÁN(Đề thi gồm 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phútMÃ ĐỀ:003Họ, tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:………………………………………...Câu 1. Tính lim2018n  1n3B. +A. 0C. 2018D. 1Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 6; 0), B(0; 0; -2) vàC(-3; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:A. 2x-y+3z+6=0B.x y z+ + =13 6 2C. 2x-y+3z-6=0xy z 13 6 2D.Câu 3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  6 x  7 trên32đoạn [1; 5]. Khi đó tổng M + m bằng:A.-11B. -16C. -18D. -231Câu 4. Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [-1; 1] thỏa mãn f  x  dx  5 và1f(-1) = 4. Tìm f(1)?A. f 1  1B. f 1  9C. f 1  1D. f 1  9Câu 5. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tíchxung quanh của hình nón bằng:A. a2 22B. a2 32C. a2D. 2 a 22Câu 6. Đội thanh niên xung kích của trường THPT Lý Thánh Tông có 15 học sinh gồm 4 học sinh khối 10, 6học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm nhiệm vụ trựctuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh?A.291B.222455C.4891Mã đề 003 - trang 1/6D.9196Câu 7. Với số nguyên dương n thỏa mãn Cn2  n  27 , số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thứcn2Newton  x   bằng:xA. 8B. 672C. 53762 x 2 7 x 5Câu 8. Số nghiệm của bất phương trình 3A.3D. 84 1 là?B. 4C.1D. 2Câu 9. Bất phương trình log 1  3x  1 > log 1  x  7  có bao nhiêu nghiệm nguyên?22A.3B. 2C. 1D. 0Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x(x+1)2016.A.  f  x  dx  2018  x  12018C.  f  x  dx  2018  x  12018 2017  x  12017 2017  x  1Câu 11. Cho số phức z  x  yi  x, y 2017ccB.D. f  x f  x x  1dx 20182018 x  1dx 20182018 x  120172017 x  1c20172017c thỏa mãn: z  1  2i  z 1  i   0 . Trong mặt phẳng tọa độOxy, M là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó M thuộc đường thẳng nào sau đây?A. x + y -1 = 0B. x + y +2 = 0C. x + y +1 = 0D. x + y -2 = 0Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (P): x + y + z – 1 = 0. Tọa độ điểm H làhình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là:A.H(2; 2; -3)B. H(-1; 2; 0)C. H(-1; 2; 4)n 1Câu 13. Cho n là số nguyên dương thỏa: 3 Cn  3n0D. H(2; 5; 3)Cn1  3n2 Cn2  ...   1 Cnn  2048 . Hệ số của x10ntrong khai triển (x + 2)n là:A. 24B. 220C. 22D. 11264Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn z  3  3i  2 . Giá trị lớn nhất của z  i là:A.9B. 60Câu 15. Biết rằng  3e1A.T=1013xC. 7D. 8b cabdx  e2  e  c(a; b;c  R) .Tính T  a  2 353B.T=9C.T=6D.T=-10Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2; 3; –4), B(1; 2; 3),C(–2; 1; 2), D(–1; 2; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).A. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 32B. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 16C. (x - 2)² + (y +-3)² + (z +4)² = 32D. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 16Câu 17. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của véctơ AB bằng:Mã đề 003 - trang 2/6A. z1  z 2C. z1  z 2B. z 2  z1D. z 2  z1Câu 18. Cho hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A(0; 3) và B(2; -1) làm hai điểmcực trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thì hàm số y  ax 2 x  bx 2  c x  d là:A.7B. 6C. 9D. 5Câu 19. Tìm m để hàm số y  mx  2  m  1 x  2 có 2 cực tiểu và 1 cực đại?4A. m > 22B. m < 0C. 0 < m < 1D. 1 < m < 2Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   m  1 x   m  1 x  2 x  23nghịch biến trên2.A. 8B. 7C. 6D. 5Câu 21. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:A. (6; -7)B. (6; 7)C. (-6; 7)D. (-6; -7)Câu 22. Biết đường thẳng y = (3m – 1)x + 6m + 3 cắt đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 tại ba điểm phân biệt saocho một điểm cách đều hai điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?A.  1;0  3C. 1;  2B.  0;13 D.  ;2 2 Câu 23. Cho điểm M(3; 2; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A,B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:A. x  y  z  6  0xyzC. ++ =0321B;. 3x +2 y + z - 14 = 0xyzD. ++ =1321Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 x  3x  1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là:3A. y = 9x+11B. y = 9x+7Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y  2x 1A. y = 2 ln2C. y = 9x- ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: