Danh mục

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 205

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 234.93 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 205 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Hóa học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 205SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ CHÍNH THỨCKỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề(Đề thi có 04 trang)MÃ ĐỀ 205Câu 1: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + H2O.Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên làA. HCl + OH  H2O + Cl  .B. 2H + Mg(OH)2  Mg2 + 2H2O.C. H + OH  H2O.D. 2HCl + Mg(OH)2  Mg2 + 2Cl + 2H2 O.````Câu 2: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?A. C2H5OH.B. CH3COOH.C. Na2CO3.D. Fe(OH)3.Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm hồng quỳ tím?A. Glyxin.B. Lysin.C. Alanin.D. Axit glutamic.Câu 4: Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?A. Fe2O3.B. Al2O3.C. H2.D. CO2.C. CH3COOH.D. CH3CHO.C. photpho.D. kali.Câu 5: Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?A. C2H5OH.B. (C2H5)2O.Câu 6: Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng làA. canxi.B. nitơ.Câu 7: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?A. CH3-COO-CH=CH2.B. CH2=CH-COO-CH3.C. CH2=C(CH3)-COO-CH3.D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.Câu 8: Hòa tan m gam Al vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất của N+5, thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m làA. 2,16.B. 0,72.C. 3,24.D. 1,08.Câu 9: Chất nào sau đây là đipeptit?A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.Câu 10: Công thức phân tử của etilen làA. CH4.B. C3H4.C. C4H4.D. C2H4.Câu 11: Cho các chất: FeO, FeCO3, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất bị dung dịch HNO3 loãng oxihóa làA. 4.B. 6.C. 3.D. 5.Câu 12: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?A. Fe(NO3)3 + Fe.B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.C. Fe2(SO4)3 + KI.D. Fe(NO3)3 + KOH.Câu 13: Tiến hành trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 70%. Khối lượng polietilen thuđược làTrang 1/4 - Mã đề thi 205A. 2,8 tấn.B. 0,7 tấn.C. 0,5 tấn.D. 1,0 tấn.Câu 14: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO đến phản ứng hoàn toàn,thu được chất rắn Y. Chất rắn Y gồmA. Al, Fe, Zn, Cu.B. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu.C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.D. Al2O3, Fe, Zn, Cu.Câu 15: Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối làA. CH3COONa.B. C2H5COONa.C. C2H5ONa.D. HCOONa.Câu 16: Đun nóng 7,20 gam metyl fomat trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M đến phản ứng hoàn toàn. Côcạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan có khối lượng làA. 8,16 gam.B. 9,36 gam.C. 13,20 gam.D. 10,20 gam.Câu 17: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?A. Poliisopren.B. Polibutađien.C. Poli(hexametylen ađipamit).D. Polietilen.Câu 18: Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin. Số đipeptit mạch hở thu được tối đa làA. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 19: Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ làA. dung dịch HCl.B. quỳ tím.C. dung dịch brom.D. dung dịch NaOH.C. Tinh bột.D. Xenlulozơ.Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Glucozơ.B. Saccarozơ.Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trongdung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợpkhí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2,được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thuđược 8,064 lít hỗn hợp khí Q (có tỉ khối hơi so với He bằng 9,75). Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị củam gần giá trị nào nhất sau đây?A. 8,9.B. 12,8.C. 10,4.D. 7,6.Câu 22: Cho 26,04 gam Gly-Ala-Ala phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được khối lượng muốinatri của alanin làA. 11,64 gam.B. 13,32 gam.C. 26,64 gam.D. 38,28 gam.Câu 23: Hòa tan hết 8,560 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi phảnứng kết thúc, thu được dung dịch A và 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng củaFe2O3 trong hỗn hợp đầu làA. 1,60 gam.B. 2,40 gam.C. 3,60 gam.D. 1,92 gam.Câu 24: Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịchBr2 làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 25: Cho các hiđrocacbon sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6 (benzen), CH2=CH-CH=CH2. Số hiđrocacbon cóthể làm mất màu dung dịch brom làA. 3.B. 5.C. 4.D. 1.Câu 26: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH amol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a làA. 0,10.B. 0,14.C. 0,12.D. 0,13.Trang 2/4 - Mã đề thi 205Câu 27: Có các nhận định sau:(1) Lipit là một loại chất béo.(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…(3) Chất béo là các chất lỏng.(4) Chất bé ...

Tài liệu được xem nhiều: