Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 324
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 318.11 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 324 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 324SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰMã đề thi: 324KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019Đề thi môn: Địa líThời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vào tháng 6 bão ảnh hưởng trực tiếp đếntỉnh nào của nước ta ?A. Hải Phòng.B. Quảng Nam.C. Thanh Hóa.D. Quảng Ninh.Câu 2: Cho biểu đồ sau:BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 20032003198020.812.128.527.531.525.225.528.9Lúa mìLúa gạ ongôCây lương thực khácNhận xét không đúng về cơ cấu sản lượng lương thực của Thế giới, thời kì 1980 - 2003 làA. tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm. B. tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.C. tỉ trọng sản lượng ngô có xu hướng tăng.D. tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.Câu 3: Cho bảng số liệu sau:TốcđộtăngGDPcủaNhậtBản,thờikì1990–2005(Đơn vị: %)Năm1990199519971999200120032005Tăng GDP5,11,51,90,80,42,72,5Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1990 là:A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.B. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.C. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.D. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, em hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đấtphù sa sông lớn nhấtA. Đồng bằng sông HồngB. Đồng bằng sông Cửu Long.C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.Câu 5: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:A. Độ dốc và vị trí của sông.B. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông.C. Hướng chảy và vị trí của sông.D. Chiều rộng của sông và hướng chảy.Câu 6: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vựcA. Tây Nguyên.B. Duyên hải Nam Trung Bộ.Trang 1/4 - Mã đề thi 324C. Đông Nam Bộ.D. Trung du miền núi Bắc Bộ.Câu 7: Nguyên nhân quan trọng khiến miền núi có nhiều thiên tai là doA. lớp phủ thực vật mỏng.B. mưa ít, mùa khô kéo dài.C. mưa nhiều, độ dốc lớn.D. mưa nhiều, phân bố không đều.Câu 8: Gió mùa là loại gió:A. thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam.B. thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió.C. thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc.D. thổi theo mùa, ngược hướng nhau, khác nhau về tính chất vật lí.Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết hai vịnh có diện tích lớn nhất của nước ta là:A. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân PhongB. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc BộC. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân PhongD. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha TrangCâu 10: Đặc điểm các đồng bằng ở Trung Quốc không phải là:A. có địa hình thấp trũng, đầm lầy.B. châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.C. gắn liền với một con sông lớn.D. có nguồn gốc hình thành từ biển.Câu 11: Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:A. 12 vĩ độB. 18 vĩ độC. 17 vĩ độD. 15 vĩ độCâu 12: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu:A. lạnh, khô.B. lạnh, ẩm.C. ôn đới.D. cận nhiệt.Câu 13: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác trên Biển Đông là?A. TitanB. Sa khoángC. VàngD. Dầu khíCâu 14: Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, về mùa cạn nước triều lấn mạnh là đặc điểm của vùngA. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng Sông Hồng.Câu 15: Sự phân hóa các vành đai đất và thực vật theo độ cao địa hình là biểu hiện rõ nhất của tính quyluật:A. địa ô.B. phi địa đới.C. địa đới.D. đai cao.Câu 16: Cho bảng số liệu sau:Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013Năm19992003200520092013Dân số (triệu người)76,680,583,185,889,7Sản lượng (triệu tấn)33,237,739,643,349,3Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và sảnlượng lương thực bình quân theo đầu người của nước taA. Biểu đồ đường.B. Biểu đồ miềnC. Biểu đồ hình cột.D. Biểu đồ kết hợp.Câu 17: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc làA. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.Câu 18: Đặc điểm nhiệt độ trung bình năm trên lãnh thổ nước ta là:A. Tăng dần từ Bắc vào NamB. Giảm dần theo độ caoC. Thay đổi theo mùaD. Giảm dần từ Bắc vào NamCâu 19: Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với Việt Nam là:A. CampuchiaB. Trung QuốcC. LàoD. Thái LanCâu 20: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biếtkết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tảiA. đường hàng không và đường biển.B. đường ô tô và đường sắt.C. đường ô tô và đường biển.D. đường biển và đường sắt.Câu 21: Đồng bằng ven biển miền Trung bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là doA. lãnh thổ hẹp ngang.B. nhiều núi.C. nhiều núi ăn sát ra biển.D. nhiều sông.Câu 22: Ý nào sau đây là đặc điểm của khu vực Đông Nam Á lục địa:Trang 2/4 - Mã đề thi 324A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi.B. Bao gồm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo.C. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ.D. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.Câu 23: Tính đến tháng 1/2007, số thành viên của tổ chức thương mại thế giới là:A. 150.B. 151.C. 152.D. 149.Câu 24: Hướng Tây Bắc - Đông Nam của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở:A. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.B. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.Câu 25: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông làA. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.B. độ mặn của nước biển cao.C. là vùng biển tương đối kín.D. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn.Câu 26: Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 324SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰMã đề thi: 324KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019Đề thi môn: Địa líThời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vào tháng 6 bão ảnh hưởng trực tiếp đếntỉnh nào của nước ta ?A. Hải Phòng.B. Quảng Nam.C. Thanh Hóa.D. Quảng Ninh.Câu 2: Cho biểu đồ sau:BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 20032003198020.812.128.527.531.525.225.528.9Lúa mìLúa gạ ongôCây lương thực khácNhận xét không đúng về cơ cấu sản lượng lương thực của Thế giới, thời kì 1980 - 2003 làA. tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm. B. tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.C. tỉ trọng sản lượng ngô có xu hướng tăng.D. tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.Câu 3: Cho bảng số liệu sau:TốcđộtăngGDPcủaNhậtBản,thờikì1990–2005(Đơn vị: %)Năm1990199519971999200120032005Tăng GDP5,11,51,90,80,42,72,5Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1990 là:A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.B. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.C. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.D. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, em hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đấtphù sa sông lớn nhấtA. Đồng bằng sông HồngB. Đồng bằng sông Cửu Long.C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.Câu 5: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:A. Độ dốc và vị trí của sông.B. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông.C. Hướng chảy và vị trí của sông.D. Chiều rộng của sông và hướng chảy.Câu 6: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vựcA. Tây Nguyên.B. Duyên hải Nam Trung Bộ.Trang 1/4 - Mã đề thi 324C. Đông Nam Bộ.D. Trung du miền núi Bắc Bộ.Câu 7: Nguyên nhân quan trọng khiến miền núi có nhiều thiên tai là doA. lớp phủ thực vật mỏng.B. mưa ít, mùa khô kéo dài.C. mưa nhiều, độ dốc lớn.D. mưa nhiều, phân bố không đều.Câu 8: Gió mùa là loại gió:A. thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam.B. thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió.C. thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc.D. thổi theo mùa, ngược hướng nhau, khác nhau về tính chất vật lí.Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết hai vịnh có diện tích lớn nhất của nước ta là:A. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân PhongB. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc BộC. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân PhongD. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha TrangCâu 10: Đặc điểm các đồng bằng ở Trung Quốc không phải là:A. có địa hình thấp trũng, đầm lầy.B. châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.C. gắn liền với một con sông lớn.D. có nguồn gốc hình thành từ biển.Câu 11: Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:A. 12 vĩ độB. 18 vĩ độC. 17 vĩ độD. 15 vĩ độCâu 12: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu:A. lạnh, khô.B. lạnh, ẩm.C. ôn đới.D. cận nhiệt.Câu 13: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác trên Biển Đông là?A. TitanB. Sa khoángC. VàngD. Dầu khíCâu 14: Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, về mùa cạn nước triều lấn mạnh là đặc điểm của vùngA. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng Sông Hồng.Câu 15: Sự phân hóa các vành đai đất và thực vật theo độ cao địa hình là biểu hiện rõ nhất của tính quyluật:A. địa ô.B. phi địa đới.C. địa đới.D. đai cao.Câu 16: Cho bảng số liệu sau:Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013Năm19992003200520092013Dân số (triệu người)76,680,583,185,889,7Sản lượng (triệu tấn)33,237,739,643,349,3Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và sảnlượng lương thực bình quân theo đầu người của nước taA. Biểu đồ đường.B. Biểu đồ miềnC. Biểu đồ hình cột.D. Biểu đồ kết hợp.Câu 17: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc làA. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.Câu 18: Đặc điểm nhiệt độ trung bình năm trên lãnh thổ nước ta là:A. Tăng dần từ Bắc vào NamB. Giảm dần theo độ caoC. Thay đổi theo mùaD. Giảm dần từ Bắc vào NamCâu 19: Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với Việt Nam là:A. CampuchiaB. Trung QuốcC. LàoD. Thái LanCâu 20: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biếtkết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tảiA. đường hàng không và đường biển.B. đường ô tô và đường sắt.C. đường ô tô và đường biển.D. đường biển và đường sắt.Câu 21: Đồng bằng ven biển miền Trung bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là doA. lãnh thổ hẹp ngang.B. nhiều núi.C. nhiều núi ăn sát ra biển.D. nhiều sông.Câu 22: Ý nào sau đây là đặc điểm của khu vực Đông Nam Á lục địa:Trang 2/4 - Mã đề thi 324A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi.B. Bao gồm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo.C. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ.D. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.Câu 23: Tính đến tháng 1/2007, số thành viên của tổ chức thương mại thế giới là:A. 150.B. 151.C. 152.D. 149.Câu 24: Hướng Tây Bắc - Đông Nam của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở:A. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.B. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.Câu 25: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông làA. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.B. độ mặn của nước biển cao.C. là vùng biển tương đối kín.D. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn.Câu 26: Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề khảo sát chuyên đề năm 2018-2019 Đề KS môn Địa lí lớp 12 Đề KS chuyên đề lần 1 môn Địa 12 Khảo sát môn Địa lí lớp 12 Đồng bằng sông HồngGợi ý tài liệu liên quan:
-
191 trang 66 0 0
-
Thực trạng và triển vọng Chuyển dịch cơ cấu kinh tế công - nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng: Phần 2
62 trang 25 0 0 -
Vùng đồng bằng sông Hồng - Phát triển kinh tế nông hộ sản xuất hàng hóa: Phần 1
72 trang 23 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ: NGÀNH HÀNG RAU Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
102 trang 21 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 21 0 0 -
3 trang 19 0 0
-
1 trang 19 0 0
-
Vùng đồng bằng sông Hồng - Phát triển kinh tế nông hộ sản xuất hàng hóa: Phần 2
83 trang 19 0 0 -
18 trang 18 0 0
-
Những đặc trưng cơ bản của văn hóa gốm người Việt đồng bằng sông Hồng
6 trang 18 0 0