Danh mục

Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địalí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 358

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 73.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địalí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 358 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địalí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 358 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC KÌTHIKSCĐLỚP12LẦN1.NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ Đềthimôn:Địalí Thờigianlàmbài50phút,khôngkểthờigiangiaođề Mãđềthi:358 (Đềthigồm40câutrắcnghiệm)SBD:…………………Họvàtênthísinh:………………………………………………………………..Câu1:ĐồngbằngvenbiểnmiềnTrungbịchiacắtthànhnhiềuđồngbằngnhỏlàdo A.nhiềunúiănsátrabiển. B.nhiềusông. C.nhiềunúi. D.lãnhthổhẹpngang.Câu2:QuốcgiacóđườngbiêngiớitrênđấtliềndàinhấtvớiViệtNamlà: A.Campuchia B.Lào C.TháiLan D.TrungQuốcCâu3:Chobảngsốliệusau: Tổngsảnphẩmtrongnướcphântheokhuvựckinhtếnướcta (Đơnvị:tỉđồng) Nông lâm Côngnghiệp Năm Tổngsố Dịchvụ ngưnghiệp xâydựng 2005 914001 176402 348519 389080 2010 2157828 407647 824904 925277 Saukhixửlísốliệutacóbảng: (Đơnvị:%) Nông lâm Côngnghiệp Năm Tổngsố Dịchvụ ngưnghiệp xâydựng 2005 100 19,3 38,1 42,6 2010 100 18,9 38,2 42,9 Bảngsốliệutrêncótênlà: A.Giátrịtổngsảnphẩmtrongnướcphântheokhuvựckinhtếnướcta. B.Cơcấutổngsảnphẩmtrongnướcphântheokhuvựckinhtếnướcta. C.Sảnlượngtổngsảnphẩmtrongnướcphântheocáckhuvựckinhtếnướcta. D.Tốcđộtăngtrưởngtổngsảnphẩmtrongnướcphântheokhuvựckinhtếnướcta.Câu4:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNam,emhãychobiết haivịnhcódiệntíchlớnnhấtcủanướcta là: A.VịnhBắcBộvàvịnhVânPhong B.VịnhBắcBộvàvịnhNhaTrang C.VịnhTháiLanvàvịnhVânPhong D.VịnhTháiLanvàvịnhBắcBộCâu5: Đồngbằngchâuthổ sôngHồngvàđồngbằngchâuthổ sôngCửuLongcóchungmộtđặc điểmlà A.cómạnglướikênhrạchchằngchịt. B.đấtđaibịnhiễmmặnnặngnề. C.đấtđaimàumỡdophùsasôngbồiđắp. D.cóhệthốngđêbiểntrảidài.Câu6:ỞĐồngbằngchâuthổsôngHồngcónhiềuchânruộngcaobạcmàuvàcácôtrũnglàdo A.thườngxuyênbịlũlụt. B.cóđịahìnhtươngđốicaovàbịchiacắt. C.cóhệthốngđêngănlũhaibêncácsông. D.cóhệthốngsôngngòikênhrạchchằngchịt.Câu7:Nguyênnhânquantrọngkhiếnmiềnnúicónhiềuthiêntailàdo A.mưanhiều,độdốclớn. B.lớpphủthựcvậtmỏng. C.mưaít. D.mưanhiều,phânbốkhôngđều.Câu8:Theoquốclộ1A,đitừBắcvàoNamsẽlầnlượtđiquacácđèo A.ĐèoNgang,đèoCùMông,đèoCả,đèoHảiVân Trang1/5Mãđềthi358 B.ĐèoNgang,đèoCùMông,đèoHảiVân,đèoCả C.ĐèoNgang,đèoHảiVân,đèoCùMông,đèoCả D.ĐèoNgang,đèoHảiVân,đèoCả,đèoCùMôngCâu9:Điềugìsauđâythểhiệnởnướctađồinúithấpchiếmphầnlớndiệntích? A.ĐịahìnhthấpdầntừTâyBắcxuốngĐôngNam. B.Địahìnhcótínhphânbậcrõrệt. C.Đồinúichiếm¾diệntích,đồngbằngchỉchiếm¼. D.Độcaodưới1000mchiếm85%diệntích,núicaotrên2000mchỉchiếm1%.Câu10:Thunglũngsôngcóhướngvòngcungtheohướngnúilà A.sôngMã. B.sôngChu. C.sôngGâm. D.sôngĐà.Câu11:Đỉnhnúicaonhấtnướctathuộcdãy A.BạchMã. B.HoàngLiênSơn. C.TrườngSơnBắc. D.TrườngSơnNam.Câu12:Chobảngsốliệusau: Dânsốvàsảnlượnglươngthựcnướctagiaiđoạn19992013 Năm 1999 2003 2005 2009 2013 Dân số (triệu 76,6 80,5 83,1 85,8 89,7người) Sản lượng (triệu 33,2 37,7 39,6 43,3 49,3tấn) Giảithíchnàosauđâyđúngnhất: Bìnhquânlươngthựctheođầungườitănglàdo: A.dânsốtăngvàsảnlượnglươngthựctăng B.dânsốtăngvàsảnlượnglươngthựcgiảm C.dânsốgiảmvàsảnlượnglươngthựctăng D.sảnlượnglươngthựctăngnhanhhơndânsốCâu13:Chobảngsốliệusau: Sảnlượngthan,dầumỏ,điệncủanướctagiaiđoạn19902010 Năm 1990 1995 2000 2005 ...

Tài liệu được xem nhiều: