Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 357

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.08 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPTYênLạc2 - Mã đề 357 sau đây nhằm giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 357SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 04 trang.———————Mã đề thi 357Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;Ba=137; Pb = 207.Câu 1: Chất không điện li làA. NaCl.B. HCl.Câu 2: Cho 4 phản ứng:C. Cl2.D. NaOH.(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl(4) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2OSố phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ làA. 2.B. 4.C. 1.D. 3.Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của mlàA. 2,24.B. 2,80.C. 1,12.D. 0,56.Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kếtA. cộng hóa trị không cực.B. hiđro.C. cộng hóa trị phân cực.D. ion.Câu 5: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhấtkhí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịchnào sau đây?A. Cồn.B. Xút.C. Muối ăn.D. Giấm ăn.Câu 6: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?tA. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2.tB. 4AgNO3  2Ag2O + 4NO2 + O2.tC. 4Fe(NO3)3  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.tD. 2KNO3 2KNO2 + O2.Câu 7: Cho phương trình phản ứng?ooooAl + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2OBiết tỉ lệ số mol NO : N2O = 5 : 2, vậy hệ số tối giản của HNO3 là bao nhiêu?A. 120B. 60C. 90D. 140Trang 1/4 - Mã đề thi 357Câu 8: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol);SO42- (y mol). khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lượtlàA. 0,3 và 0,2.B. 0,2 và 0,1.C. 0,2 và 0,3.D. 0,1 và 0,2.Câu 9: Công thức hoá học của supephotphat kép làA. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.B. Ca3(PO4)2.C. CaHPO4.D. Ca(H2PO4)2.Câu 10: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?A. HNO3 loãng.B. H2SO4 loãng.C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khiA. chất dự phản ứng phải là chất điện li mạnh.B. các chất dự phản ứng phải dễ tan.C. có sự giảm nồng độ của một số ion.D. nồng độ một số ion tăng sau phản ứng.Câu 12: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tácdụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tácdụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụngvới lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối cótrong 500 ml dung dịch X.A. 14,9 gam.B. 86,2 gam.C. 11,9 gam.D. 119 gam.Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?A. Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của chất điện li giảm.B. Chất điện li mạnh là những chất tan mạnh trong H2O.C. Sự điện li là quá trình các chất tan trong nước tạo ion.D. Nguyên nhân tính dẫn điện là do tính tan của chất.Câu 14: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng làA. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.B. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.C. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.D. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.Câu 15: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?A. Nước sông hồ.B. KCl rắn khan.C. Nước biển.D. Dung dịch KCl trong nước.Câu 16: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số molNaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?A. 0,025 mol.B. 0,035 mol.C. 0,029 mol.D. 0,015 mol.Câu 17: Để nhận ra ion NO - trong dung dịch Ba(NO ) , người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó33 2vớiA. dung dịch H2SO4 loãng.C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.B. kim loại Cu.D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.Câu 18: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trongdãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 4.B. 5.C. 1.D. 3.Câu 19: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học làA. N2.B. NH3.C. HCl.D. NH4Cl.Câu 20: Kim loại M phản ứng được với dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). Kimloại M làTrang 2/4 - Mã đề thi 357A. Zn.B. Al.C. Ag.D. Fe.Câu 21: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3 + OH → CO32- + H2O làA. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.C. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.D. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.Câu 22: Để nhận biết được 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn: (NH4)2SO4, Na2SO4,NH4Cl, KOH ta dùng thuố ...

Tài liệu được xem nhiều: