Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 628

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.27 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPTYênLạc2 - Mã đề 628 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra Hoá học đạt điểm cao. Cùng luyện tập và củng cố kiến thức tổng hợp môn Hoá học với các bài tập trắc nghiệm sau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 628SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 04 trang.———————Mã đề thi 628Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;Ba=137; Pb = 207.Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sảnphẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x làA. 0,25.B. 0,10.C. 0,15.D. 0,05.Câu 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kếtA. hiđro.B. cộng hóa trị không cực.C. ion.D. cộng hóa trị phân cực.++22Câu 3: Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tácdụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tácdụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụngvới lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối cótrong 500 ml dung dịch X.A. 11,9 gam.B. 119 gam.C. 14,9 gam.D. 86,2 gam.Câu 4: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?A. Nước sông hồ.B. Dung dịch KCl trong nước.C. KCl rắn khan.D. Nước biển.Câu 5: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số molNaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?A. 0,035 mol.B. 0,029 mol.C. 0,015 mol.D. 0,025 mol.Câu 6: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khiA. có sự giảm nồng độ của một số ion.B. nồng độ một số ion tăng sau phản ứng.C. các chất dự phản ứng phải dễ tan.D. chất dự phản ứng phải là chất điện li mạnh.Câu 7: Cho 4 phản ứng:(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl(4) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2OSố phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Trang 1/4 - Mã đề thi 628Câu 8: Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đóvớiA. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.B. kim loại Cu.D. dung dịch H2SO4 loãng.Câu 9: Chất không điện li làA. NaOH.B. NaCl.C. Cl2.D. HCl.Câu 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trongdãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 1.B. 4.C. 3.D. 5.Câu 11: Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cânthì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra làA. 0,5 và 0,5.B. 1 và 0,25.C. 0,5 và 0,25.D. 1và 0,5.Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?A. H2O.B. C2H5OH.C. NaCl.D. CH3COOH.Câu 13: Trường hợp nào không tạo ra H2SO4?A. H2S + CuSO4 →B. H2S + FeSO4 →C. S + HNO3 đặc, nóng →D. SO2 + Br2 + H2O →Câu 14: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 vàH2SO4 thìA. phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO.B. phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2.C. phản ứng không xảy ra.D. phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2.Câu 15: Để nhận biết được 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn: (NH4)2SO4, Na2SO4,NH4Cl, KOH ta dùng thuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch Ba(OH)2.B. Dung dịch NaCl.C. Dung dịch AgNO3.D. Dung dịch NaOH.Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng?A. Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của chất điện li giảm.B. Nguyên nhân tính dẫn điện là do tính tan của chất.C. Sự điện li là quá trình các chất tan trong nước tạo ion.D. Chất điện li mạnh là những chất tan mạnh trong H2O.Câu 17: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được mộtsản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H 3PO4. Muốithu được làA. NH4H2PO4.B. (NH4)2HPO4.C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.D. (NH4)3PO4.Câu 18: Cho phương trình phản ứng?Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2OBiết tỉ lệ số mol NO : N2O = 5 : 2, vậy hệ số tối giản của HNO3 là bao nhiêu?A. 90B. 140C. 60D. 120Câu 19: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhấtkhí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịchnào sau đây?A. Muối ăn.B. Cồn.C. Giấm ăn.D. Xút.Câu 20: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a làA. 1,78.B. 0,12.C. 1,60.D. 0,80.Trang 2/4 - Mã đề thi 628Câu 21: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?A. N2.B. HNO2.C. (NH4)2SO4.D. NO2.Câu 22: Kim loại M phản ứng được với dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). Kimloại M làA. Al.B. Zn.C. Ag.D. Fe.Câu 23: ...

Tài liệu được xem nhiều: