Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.25 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896 gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 04 trang.———————Mã đề thi 896Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;Ba=137; Pb = 207.Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?A. NaCl.B. H2O.C. C2H5OH.D. CH3COOH.Câu 2: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?t00NH3 + H2O + CO2.B. NH4NO3 tNH3 + HNO3.t0t0C. NH4NO2N2 + 2H2O.D. NH4ClNH3 + HCl.Câu 3: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhấtkhí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịchnào sau đây?A. Cồn.B. Giấm ăn.C. Xút.D. Muối ăn.Câu 4: Công thức hoá học của supephotphat kép làA. Ca3(PO4)2.B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.C. CaHPO4.D. Ca(H2PO4)2.Câu 5: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộquá trình điều chế là 80%)?A. 80 lít.B. 64 lít.C. 40 lít.D. 100 lít.Câu 6: Để nhận ra ion NO - trong dung dịch Ba(NO ) , người ta đun nóng nhẹ dung dịch đóA. NH4HCO333 2vớiA. kim loại Cu.C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.B. dung dịch H2SO4 loãng.D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.Câu 7: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số molNaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?A. 0,035 mol.B. 0,029 mol.C. 0,025 mol.D. 0,015 mol.Câu 8: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kếtA. cộng hóa trị phân cực.B. cộng hóa trị không cực.C. ion.D. hiđro.Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.B. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.C. Urê có công thức là (NH2)2CO.D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.Trang 1/4 - Mã đề thi 896Câu 10: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x mol/l thu được 1lítdung dịch có pH = 1. Tính x?A. 1M.B. 1,25M.C. 0,75M.D. 1,1M.Câu 11: Để nhận biết được 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn: (NH4)2SO4, Na2SO4,NH4Cl, KOH ta dùng thuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch Ba(OH)2.C. Dung dịch AgNO3.D. Dung dịch NaCl.Câu 12: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được mộtsản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H 3PO4. Muốithu được làA. NH4H2PO4.B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.C. (NH4)3PO4.D. (NH4)2HPO4.Câu 13: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 vàH2SO4 thìA. phản ứng không xảy ra.B. phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2.C. phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2.D. phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO.Câu 14: Kim loại M phản ứng được với dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). Kimloại M làA. Al.B. Ag.C. Fe.D. Zn.Câu 15: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng làA. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.B. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.C. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.Câu 16: Chất không điện li làA. Cl2.B. NaCl.C. NaOH.D. HCl.3Câu 17: Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vìA. tạo ra dung dịch có màu vàng.B. tạo ra khí có màu nâu.C. tạo ra kết tủa có màu vàng.D. tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.Câu 18: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a làA. 0,80.B. 1,60.C. 0,12.D. 1,78.Câu 19: Phân đạm NH4NO3 hay (NH4)2SO4 làm cho đấtA. không làm thay đổi độ chua.B. giảm độ chua.C. làm đất xốp.D. tăng độ chua.Câu 20: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng.D. HNO3 loãng.2+3+Câu 21: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe (0,1mol); Al (0,2 mol) và 2 anion Cl- (xmol); SO42- (y mol). khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lầnlượt làA. 0,3 và 0,2.B. 0,1 và 0,2.C. 0,2 và 0,3.D. 0,2 và 0,1.Câu 22: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khiA. chất dự phản ứng phải là chất điện li mạnh.B. các chất dự phản ứng phải dễ tan.C. nồng độ một số ion tăng sau phản ứng.D. có sự giảm nồng độ của một số ion.Trang 2/4 - Mã đề thi 896Câu 23: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O làA. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.C. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.D. NaHCO3 + H ...

Tài liệu được xem nhiều: