Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 570

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 698.12 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPTYênLạc2 - Mã đề 570 dành cho học sinh lớp 10 đang chuẩn bị thi học kỳ 1, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 570SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 05 trang.———————Họ, tên thí sinh:.....................................................................Mã đề thi 570Số báo danh ...........................................................................Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của AG. Gọi K là điểm nằm trên đoạnAC thỏa mãn AK  xAC . Giá trị của x để ba điểm B, I, K thẳng hàng là.1112A. x B. x C. x D. x 5365Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng :A. Hai véc tơ cùng hướng thì bằng nhauB. Hai véc tơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhauC. Hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhauD. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướngCâu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ ?A. y   x  1B. y  xC. y  x3  2 xD. y 1x 1Câu 4: Đường thẳng y  2 x  3 chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng ?A.29B.49C.94D.92Câu 5: Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu AB  AC  AB  AC ?A. Tam giác ABC đềuC. Tam giác ABC cân tại AB. Tam giác ABC vuông cân tại AD. Tam giác ABC vuông tại ACâu 6: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Khi đó AB  AC  ?A. a 3B. 2aC.a 32D. a2Câu 7: Cho hàm số y  x  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây sai ?A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1C. Đồ thị hàm số đi qua điểm  2; 3D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  1Câu 8: Đâu là đồ thị hàm số y  2 x  3?Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4Trang 1/5 - Mã đề thi 570A. Hình 4B. Hình 2C. Hình 1D. Hình 3Câu 9: Cho tập A  a; b; c; d  . Số tập con của A là ?A. 14B. 4C. 15D. 16Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?A. x  R, x  1  x 2  1B. x  R, x 2  1  x  1C. x  R, x 2  1  x  1D. x  R, x  1  x 2  1Câu 11: Cho tam giác ABC và M là điểm thỏa mãn: MA  3MB  2MC  2MA  MB  MC . Tậphợp điểm M là ?A. Một đoạn thẳngB. Một đường thẳngC. Một đường trònD. Nửa đường trònCâu 12: Cho mệnh đề: x  R, x 2  2 x  3  0. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:A. x  R, x2  2 x  3  0B. x  R, x 2  2 x  3  0C. x  R, x 2  2 x  3  0D. x  R, x 2  2 x  3  0Câu 13: Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Tổng u  MN  QP  NQ  PM bằng ?A. u  MP1B. u  MP3C. u 2MN3D. u  0Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Khi đó AD  BA  ?A. 2aB. aC. a 2D. 2a 2Câu 15: Cho hai tập A   3;4 , B   m;   . Hãy xác định giá trị của m để A  B  A. m  3B. m  3C. m  4D. m  4Câu 16: Đường thẳng y  x  1 cắt parabol y  x 2  3x  5 tại điểm có tọa độ là:A.  2;3B.  2;3C.  2; 3D.  2; 1Câu 17: Cho hai tập A   ;3 , B   2;4. Khẳng định nào sau đây sai ?A. A  B   2;3B. A  B   ;4C. B A   3;4D. A B   ;2Câu 18: Cho đường thẳng d : y   2m  1 x  m  2 và đường thẳng  : y  3x  1 . Giá trị của m đểd   là ?122C. m  D. m 3332Câu 19: Điểm M 1; 2  nằm trên đồ thị hàm số y   x  2 x  c . Điểm nào sau đây cũng nằm trênA. m  1B. m  đồ thị hàm số ?A.  1;6 B.  3; 2 C.  3; 2D.  2;3Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?A. y   x 2  x  2B. y  x 2  x  2C. y  x 2  x  2D. y   x 2  x  2Trang 2/5 - Mã đề thi 570Câu 21: Nếu hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hìnhbên thì dấu các hệ số của nó là:A. a  0, b  0, c  0B. a  0, b  0, c  0C. a  0, b  0, c  0D. a  0, b  0, c  0Câu 22: Parabol y  3x 2  2 x  1 có tọa độ đỉnh I là ?1 4A. I  ; 3 3 1 4C. I   ;   3 31 4B. I  ;  3 3Câu 23: Cho hàm số y   x  2m  6  1 4D. I   ;  3 31. Giá trị của m để hàm số xác định trên khoảngm x 1;0 là?A. 1  m  3C. 1  m  3B. 1  m  3D. 1  m  3Câu 24: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của BC và M là điểm bất kì. Đẳngthức nào sau đây sai?B. GA  GB  GC  01D. AG  ( AB  AC )3A. MA  MB  MC  3MGC. MA  MB  2MICâu 25: Một nhà máy sản xuất máy ghi âm với chi phí 40 đô la/cái. Nếu nhà máy bán được vớigiá x đô la/cái thì mỗi tháng khách hàng mua (120-x ) cái. Biểu diễn lợi nhuận hàng tháng của nhàsản xuất bằng một hàm f(x) theo giá bán x . Khi đó hàm f(x) cần tìm là?A. f  x    x2  120 x  40B. f  x   x2  120x  40C. f  x    x2  160 x  4800D. f  x    x2  120 x1là:x2B.  ; 2   2;   C.  ; 2   2;  Câu 26: Tập xác định của hàm số y  x 2  4 A.  2; 2 D. R 2Câu 27: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R ?A. y  2x  4B. y  x 1Câu 28: Tập xác định của hàm số y A. R 2C. y 1xD. y 1xx 1là:x  2B. 1;   2C.  2;  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: