Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 209

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 133.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vật lý là môn học quan trọng trong chương trình đào tạo THPT, cùng ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra môn Vật lí với Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPTYênLạc2 - Mã đề 209 sẽ giúp các bạn dễ dàng theo dõi và luyện tập tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 209 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC KỲTHIKSCLLẦN1NĂMHỌC20172018TRƯỜNGTHPTYÊNLẠC2 ĐỀTHIMÔNVẬTLÍKHỐI11 Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigiangiaođề. Đềthigồm:04trang. Mãđềthi209Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Câu1:Mộtđiệntíchđiểmq=2.107CđặttrongđiệntrườngcủamộtđiệntíchđiểmQ,chịutác dụngcủalựcF=4.103N.CườngđộđiệntrườngEtạiđiểmđặtđiệntíchqlà A.2.103V/m B.0,5.104V/m C.2.104V/m D.0,5.103V/mCâu2:Chobatụđiệnghép(C1//C2)ntC3.Biếtđiệndungvàhiệuđiệnthếgiớihạncủacáctụlần lượtlà:C1=4μF,U1gh=1000V;C2=2μF,U2gh=500V.C3=3μF,U3gh=500V.Tínhhiệuđiệnthếgiớihạncủabộtụ. A.2000V B.1500V C.750V D.3000VCâu3:Mộtprôtônbaytheophươngcủamộtđườngsứcđiện.Lúcprôtônở điểmAthìvậntốc củanóbằng2,5.104 m/s.KhibayđếnBvậntốccủanóbằngkhông.Điệnthế tạiA200V.Hỏi điệnthếtạiB?Chobiếtprôtôncókhốilượng1,67.1027kgvàcóđiệntích1,6.1019C A.VB=233V B.VB=203,3V C.VB=196,7V D.VB=206,7VCâu4:Chọncâusai A.Cácđườngsứccủađiệntrườngđềulàcácđườngthẳngsongsongvàcáchđềunhau. B.KhimộtđiệntíchchuyểnđộngtrongđiệntrườngtừđiểmMđếnđiểmNthìcôngcủalựcđiệntrườngcànglớnkhiquãngđườngđitừMđếnNcủađiệntíchcàngdài. C.Côngcủalựcđiệndichuyểnđiệntíchtrênđườngcongkínbằngkhông. D.Điệnphổchotabiếtsựphânbốcácđườngsứccủađiệntrường.Câu5:Trongcácquytắcvẽcácđườngsứcđiệnsauđây,quytắcnàosai? A.Tạimộtđiểmbấtkìtrongđiệntrườngnóichungcóthểvẽđượcmộtđườngsứcđiquađiểmđó B.Cácđườngsứckhôngcắtnhau C.Nơinàocườngđộđiệntrườnglớnhơnthìcácđườngsứcđượcvẽdàyhơn D.Cácđườngsứcnóichungxuấtpháttừcácđiệntíchâm,tậncùngtạicácđiệntíchdươngCâu6:Lựchấpdẫngiữahaichấtđiểmcókhốilượngm1,m2đặtcáchnhaumộtkhoảngrđượcxácđịnhbằngcôngthức: mm mm A. Fhd = 6, 67.1011 1 2 2 B. Fhd = 9.10−9 1 2 2 r r m m m m C. Fhd = 6, 67.10−11 1 2 2 D. Fhd = 9.109 1 2 2 r rCâu7:Mộtvậtkhốilượng2kgchịutácdụngcủalựcFsau2sthìvậntốccủavậttăngtừ 3m/s đến8m/s.ĐộlớncủalựcFbằng: A.mộtgiátrịkhác B.10N C.5N D.15NCâu8:MộtdâydẫnkimlọaicóđiệntrởlàRbịcắtthànhhaiđọanbằngnhaurồiđượccộtsongsongvớinhauthìđiệntrởtươngđươngcủanólà10 Ω .TínhR A.R=20 Ω B.R=40 Ω C.R=15 Ω D.R=5 ΩCâu9:GọiVA,VBlàđiệnthếtạiAvàB.BiếtUAB=5(V).Điềunàosauđâykhôngthểxẩyra? A.VA=5(V) B.VBVA=5(V)C.VAVB=5(V) D.VB=0(V)Câu10:Mộtacquilàmviệcvàđượcghilạichếđộ như sau:Khicườngđộ dòngđiệnlà4Athìcôngsuấtmạchngòailà7,2W,Khicườngđộ dòngđiệnlà6Athìcôngsuấtmạchngòailà9,6W.Tínhsuấtđiệnđộngvàđiệntrởtrongcủaacqui. Trang1/4Mãđềthi209 A.E=2,2V,r=0,1 Ω B.E=22V,r=0,1 Ω C.E=2,2V,r=1 Ω D.E=22V,r=1 ΩCâu11:Mộtvậtđượcnémthẳngđứngtừđộcao15msovớimặtđấtvớivậntốcđầu10m/s.Ởđộcaonào(sovớimặtđất)thếnăngbằngđộngnăng?Lấyg=10m/s2. A.10m B.5m C.7,5m D.12,5mCâu12:Trênbóngđènghi12V6W.Khiđènsángbìnhthườngthìđiệntrởcủađènlà: A.24Ω B.2Ω C.0,5Ω D.3ΩCâu13:Chomộtvậttíchđiệntíchq1=2.10 Ctiếpxúcmộtvậttíchđiệntíchq2=10.105C 5.Điệntíchcủahaivậtsaukhicânbằnglà A.8.105C B.4.105 µ C ...

Tài liệu được xem nhiều: