Danh mục

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 4.28 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀTHIKSCLLẦN3NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTĐỒNGĐẬU BÀITHIKHXH–MÔNTHI:ĐỊALÝ10 (Thờigianlàmbài:50phút;40câutrắcnghiệm) Mãđềthi304Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Câu1:Tronghọctập,bảnđồlàmộtphươngtiệnđểhọcsinh A.thưgiãnsaukhihọcxongbài. B.họctập,rènluyệncáckĩnăngđịalí. C.họcthaysáchgiáokhoa. D.xácđịnhvịtrícácbộphậnlãnhthổhọctrongbài.Câu2:GiómùamùađôngởkhuvựcNamÁvàĐôngNamÁcóđặcđiểm A.thổitheohướngtâybắc,cótínhchấtlạnhvàkhô. B.thổitheohướngchínhbắc,cótínhchấtlạnhvàkhô. C.thổitheohướngchínhbắc,cótínhchấtlạnhvàẩm. D.thổitheohướngđôngbắc,cótínhchấtlạnhvàkhô.Câu3:Chobảngsốliệu: CƠCẤUGDPTHEONGÀNH,THỜIKÌ19902004(%) Năm1990 Năm2004 Khuvực Nông Công Dịchvụ Nông Công Dịchvụ lâm ngư nghiệp lâm ngư nghiệp nghiệp xâydựng nghiệp xâydựng Các 3 33 64 2 27 71nước pháttriển Các 29 30 41 25 32 43nước đangpháttriển Nhậnxétnàosauđâyđúngvớibảngsốliệutrên? A.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm,khuvựcII,IIIcủacácnhómnướcxuhướngtăng. B.TỉtrọngkhuvựcIIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm. C.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướngtăng,khuvựcIIIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm. D.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm,khuvựcIIIcủacácnhómnướcxuhướngtăng.Câu4:Vậnđộngnàosauđâykhôngdotácđộngcủanộilực? A.Đứtgãy. B.Bócmòn. C.Uốnnếp. D.Nânglênhạxuống.Câu5:Tạisaocơcấudânsố theonhómtuổicóvaitròquantrọngtrongsựpháttriểnkinhtế xãhộicủacácnước? A.Chobiếtđượcnguồnlaođộngcủaquốcgia. B.Chobiếtsốngườikhôngthamgiahoạtđộngkinhtế. C.Chobiếtsựphânbốsảnxuất,tổchứcđờisốngxãhội,hoạchđịnhchiếnlượcpháttriểncủaquốcgia. D.Chobiếttổnghợptìnhhìnhsinh,tử,tuổithọtrungbình,khảnăngpháttriểndânsố,nguồnlaođộngcủacácnước. Trang1/5Mãđềthi304Câu6:NhiệtđộtrungbìnhnămcủaTamĐảocaohơnVĩnhYênlàbiểuhiệncủaquiluậtnàosauđây? A.Địađới. B.Đaicao C.Thốngnhấtvàhoànchỉnh. D.Địaô.Câu7:Đâulàđặcđiểmcủasảnxuấtnôngnghiệp. A.Sảnxuấtnôngnghiệpkhôngphụthuộcvàođiềukiệntựnhiên. B.Sảnxuấtnôngnghiệpcótínhmùavụ. C.Trongnềnkinhtếnôngnghiệp,nôngnghiệptrởthànhsảnxuấthànghóa. D.SảnxuấtnôngnghiệpcótínhtậptrungcaođộCâu8:Nguyênnhângâyratínhmùavụtrongnôngnghiệplà A.sựkhôngphùhợpgiữathờigiansảnxuấtvàthờigianlaođộngđểtạorasảnphẩm. B.thờigiansảnxuấtbaogiờcũngnhỏhơnthờigianlaođộngđểtạorasảnphẩm. C.sựphùhợpgiữathờigiansảnxuấtvàthờigianlaođộngđểtạorasảnphẩm. D.thờigiansảnxuấtvàthờigianlaođộngbằngnhauđểtạorasảnphẩm.Câu9:Chobảngsố liệu:Sảnxuấtlươngthựccủathếgiới,thờikì1980–2003(đơnvị:triệu tấn) Năm 1980 1990 2003 Câylươngthực Lúamì 444,6 592,4 557,3 Lúagạo 397,6 511,0 585,0 ngô 394,1 480,7 635,7 Câylươngthựckhác 324,7 365,9 243,0 Tổng 1561,0 1950,0 2021,0 Nếucoisảnlượnglươngthựcthếgiớinăm1980là1đơnvịbánkínhthìbánkínhđườngtròn năm2003là: A.1,13 B.1,1 C.1,29 D.1,3Câu10:Phânbiệtcơcấudânsốtrẻhaygiàdựavàoyếutốnàođây? A.Tỉsốgiớitính. B.Tỉlệdânsốtheotừ ...

Tài liệu được xem nhiều: