Danh mục

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 78.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 SỞGD&DTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN4 TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾT Nămhọc20172018 XUÂN Môn:Hoá10 Thờigianlàmbài:50phút MÃĐỀ:104 (khôngkểthờigiangiaođề) (Đềthigồm03trang)Họvàtênthisinh:Sốbáodanh:Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1;Li=7;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;S=32;Cl=35,5;K=39;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Rb=85,5;Ag=108.Câu41:HợpchấtMđượctạonêntừcationX+vàanionY2.Mỗiionđềucó5nguyêntửcủa2nguyêntố tạonên.Tổngsố protontrongX+ bằng11,còntổngsố electron trongY2 là50.Biếtrằnghainguyêntố trongY2 ở cùngphânnhómchínhvàthuộchaichukỳ kế tiếpnhautrongbảnghệthống tuầnhoàn.CôngthứcphântửcủaMlà: A.(NH4)3PO4. B.(NH4)2SO4. C.(NH4)2SO3. D.NH4HCO3.Câu42:TrongphântửNH4NO3thìsốoxihóacủa2nguyêntửnitơlà: A.–4và+6. B.–3và+5. C.–3và+6. D.+1và+1.Câu43:Cromcócấutrúcmạnglậpphươngtâmkhốitrongđóthể tíchcácnguyêntử chiếmx%thểtíchtinhthể,phầncònlạilàkherỗng.Chokhốilượngnguyêntử củaCrlà52,khốilượngriêngcủaCrlà7,2g/cm3.NếuxemnguyêntửCrcódạnghìnhcầuthìbánkínhgầnđúngcủanólà0,125nm.Giátrịcủaxlà A.79. B.68. C.69. D.78.Câu44:OxihóamgamhỗnhợpXgồmCuvàFe(cótỉlệsốmoltươngứnglà3:2)trong3,92líthỗn hợpkhíY(đktc)gồmO2vàCl2,thuđượchỗnhợprắnZgồmcácoxitkimloạivàmuốiclorua.Đểhòa tanhoàntoànlượnghỗnhợpZcần150mldungdịchHCl2MthuđượcdungdịchT,thêmtiếpdungdịchAgNO3dưvàodungdịchTthìthuđược82,55gamkếttủa.Giátrịcủamlà. A.18,24gam B.7,6gam. C.12,16gam. D.15,2gam.Câu45:NguyêntửcủanguyêntốRcó56electronvà81nơtron.Kíhiệunguyêntửnàosauđâylàcủa nguyêntốR? A. 137 56 R. B. 137 81 R. C. 56 81 R. 81 D. 56 R.Câu46:ThổikhíCOđiqua ốngsứ đựngmgamFe2O3nungnóng.Sauphản ứngthuđượcm1gamchấtrắnYgồm4chất.HoàtanhếtchấtrắnYbằngdungdịchHNO3dư thuđược0,448lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất,đoởđiềukiệnchuẩn)vàdungdịchZ.CôcạndungdịchZthuđượcm 1+16,68gammuốikhan.Giátrịcủamlà: A.14,0gam. B.16,0gam. C.12,0gam. D.8,0gam.Câu47:Phảnứng:2SO2+O2 タ 2SO3 HCâu50:HòatanhoàntoànygammộtoxitsắtbằngH 2SO4đặc,nóngthấythoátrakhíSO2duynhất.Trongthínghiệmkhác,saukhikhửhoàntoàncũngygamoxitđóbằngCOởnhiệtđộcaorồihòatan lượngsắttạothànhbằngH2SO4đặc,nóngthìthuđượclượngkhíSO2nhiềugấp9lầnlượngkhíSO2ởthínghiệmtrên.Côngthứccủaoxitsắtlà: A.FeO. B.FeCO3. C.Fe3O4. D.Fe2O3Câu51:Xlànguyêntố nhómVIA.Tỉ số giữathànhphần%oxitrongoxitcaonhấtcủaXvàthành phần%hidrotronghợpchấtkhívớihidrocủaXlà51:5.Xlà A.Selen. B.Photpho. C.Telu. D.Lưuhuỳnh.Câu52:HợpchấtkhívớihiđrocủanguyêntốMlàMH3.CôngthứcoxitcaonhấtcủaMlà: A.M2O3. B.MO3. C.M2O. D.M2O5.Câu53:Sốoxihoácủaclotrongcácchất:NaCl,NaClO,KClO3,Cl2,KClO4lầnlượtlà: A.–1,+1,+3,0,+7. B.–1,+1,+5,0,+7. C.–1,+3,+5,0,+7. D.+1,–1,+5,0,+3.Câu54:LiênkếttrongphântửNH3làliênkết A.ion. B.cho–nhận. C.cộnghóatrịphâncực. D.cộnghóatrịkhôngphâncực.Câu55:TrongphảnứngZn+CuCl2 ZnCl2+Cu,mộtmolCu2+đã A.nhường2molelectron. B.nhường1molelectron. C.nhận2molelectron. D.nhận1molelectron.Câu56:Cácnguyêntửhalogencócấuhìnhelectronlớpngoàicùnglà: A.ns2np5. B.ns2np3. C.ns2np4. D.ns2.Câu57:Chophảnứng:2KClO3(r) MnO 2 ,t o 2KCl(r)+3O2(k).Yếutố không ảnhhưởngđếntốcđộcủaphảnứngtrênlà: A.Chấtxúctác. B.Nhiệtđộ. C.Kíchthướccáctinhthể ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: