Danh mục

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 78.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 dành cho học sinh lớp 10, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 SỞGD&DTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN4TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾTXUÂN Nămhọc20172018 Môn:Hoá10 MÃĐỀ:108 Thờigianlàmbài:50phút (Đềthigồm03trang) (khôngkểthờigiangiaođề)Họvàtênthisinh:Sốbáodanh:Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1;Li=7;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;S=32;Cl=35,5;K=39;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Rb=85,5;Ag=108.Câu41:Hạtmangđiệntrongnhânnguyêntửlà: A.Nơtron. B.Proton. C.Electron. D.Nơtronvàelectron.Câu42:TrongphântửNH4NO3thìsốoxihóacủa2nguyêntửnitơlà: A.–3và+6. B.+1và+1. C.–3và+5. D.–4và+6.Câu43:OxihóamgamhỗnhợpXgồmCuvàFe(cótỉlệsốmoltươngứnglà3:2)trong3,92líthỗn hợpkhíY(đktc)gồmO2vàCl2,thuđượchỗnhợprắnZgồmcácoxitkimloạivàmuốiclorua.Đểhòa tanhoàntoànlượnghỗnhợpZcần150mldungdịchHCl2MthuđượcdungdịchT,thêmtiếpdungdịchAgNO3dưvàodungdịchTthìthuđược82,55gamkếttủa.Giátrịcủamlà. A.12,16gam. B.7,6gam. C.15,2gam. D.18,24gamCâu44:HợpchấtkhívớihiđrocủanguyêntốMlàMH3.CôngthứcoxitcaonhấtcủaMlà: A.MO3. B.M2O5. C.M2O. D.M2O3.Câu45:KhíHClđiềuchế trongphòngthínghiệmbằngcáchchoNaCl(tinhthể)tácdụngvớidungdịchH2SO4đặc,nóngthườngbị lẫntạpchấtlàhơinước.Cóthể dùnghoáchấtnàosauđâyđể loạitạpchấtlàtốtnhất? A.NaOHkhan. B.Na2SO3khan. C.P2O5. D.CaOkhanCâu46: Cho5gamkẽmviênvàocốcđựng50mldungdịchH 2SO4 4M ở nhiệtđộ thường(25oC).Trườnghợpnàotốcđộphảnứngkhôngđổi? A.DùngdungdịchH2SO4gấpđôibanđầu. B.ThaydungdịchH2SO44MbằngdungdịchH2SO42M. C.Tăngnhiệtđộphảnứngtừ25oCđến50oC. D.Thay5gamkẽmviênbằng5gamkẽmbột.Câu47:Cấuhìnhelectronlớpngoàicùngcủacácnguyêntốnhómoxilà: A.ns2np5. B.ns2np4. C.ns2np3. D.(n1)d10ns2np4.Câu48:X2làchấtkhí,khôngmàu,khôngmùi,nặnghơnkhôngkhí.Xlàkhí: A.Clo. B.Agon. C.Oxi. D.Nitơ.Câu49:Cácyếutốảnhhưởngđếncânbằnghoáhọclà: A.nồngđộ,ápsuấtvàdiệntíchbềmặt. B.ápsuất,nhiệtđộvàchấtxúctác. C.nồngđộ,nhiệtđộvàchấtxúctác. D.nồngđộ,nhiệtđộvàápsuất.Câu50:Halogenởthểrắn(điềukiệnthường),cótínhthănghoalà: A.flo. B.brom. C.clo. D.iot.Câu51:Để trừ nấmthựcvật,ngườitadùngdungdịchCuSO 40,8%.LượngdungdịchCuSO4 0,8%phachếđượctừ60gamCuSO4.5H2Olà: A.4800gam. B.4700gam. C.4600gam. D.4500gam.Câu52:KhichoCu2StácdụngvớiHNO3thuđượchỗnCu(NO3)2;H2SO4;NOvàH2O.Sốelectronmà1molCu2Sđãnhườnglà: Trang1/4Mãđềthi108 A.9electron. B.6electron. C.2electron. D.10electron.Câu53:ThổikhíCOđiqua ốngsứ đựngmgamFe2O3nungnóng.Sauphản ứngthuđượcm1gamchấtrắnYgồm4chất.HoàtanhếtchấtrắnYbằngdungdịchHNO3dư thuđược0,448lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất,đoởđiềukiệnchuẩn)vàdungdịchZ.CôcạndungdịchZthuđượcm 1+16,68gammuốikhan.Giátrịcủamlà: A.16,0gam. B.14,0gam. C.8,0gam. D.12,0gam.Câu54:Phảnứng:2SO2+O2 タ 2SO3 H A. 137 81 R. 81 B. 56 R. C. 137 56 R. D. 56 81 R.Câu66:MộtdungdịchcóchứaH2SO4và0,543gammuốinatricủamộtaxitchứaoxicủaclo(muối X).ChothêmvàodungdịchnàymộtlượngKIchođếnkhiiotngừngsinhrathìthuđược3,05gamI 2.MuốiXlà: A.NaClO. B.NaClO4. C.NaClO3. D.NaClO2.Câu67:Trongsảnxuất,oxiđượcdùngnhiềunhất A.đểhàn,cắtkimloại. B.đểluyệnthép. C.đểlàmnhiênliệutênlửa. D.trongcôngnghiệphoáchất.Câu68:Trongcácphảnứngsauđây,hãychỉraphảnứngkhôngđúng? A.H2S+2NaCl Na2S ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: