Danh mục

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 91.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo "Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303" để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN1VLỚP10TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾTXUÂN NĂMHỌC20172018 Đềthicó04trang ĐỀTHIMÔN:HÓAHỌC Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigiangiaođề Mãđềthi303 Họ,tênthísinh:...............................................................................S ốbáodanh:.................. (ThísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệukểcảbảngHTTHCho:H=1;C=12;N=14;O=16;F=19;Na=23;Mg=24;Al=27;Si=28;P=31;S=32;Cl=35,5;K=39;Ca=40;Cr=52;Mn=55;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Br=80;Ag=108;Sn=119;Ba=137;Pb=207.Câu41:Phảnứng:2SO2+O2 タ 2SO3 HCâu51:Có3cốcchứa20mldungdịchH 2O2cùngnồngđộ.Tiếnhành3thínghiệmnhưhìnhvẽsau: DungdịchH2O2 Cốc1 Cốc2 Cốc3 BộtMnO2 TN1:Ởnhiệtđộthường TN2:Đunnóng TN3:ThêmítbộtMnO2 Ởthínghiệmnàocóbọtkhíthoátrachậmnhất? A.Thínghiệm1 B.Thínghiệm3 C.Thínghiệm2 D.3thínghiệmnhưnhauCâu52:Xlàchấtkhí,màuxanhnhạt,mùiđặctrưng,nặnghơnkhôngkhí,mộtlượngnhỏ trongkhôngkhícótácdụnglàmchokhôngkhítronglành.Xlàkhí: A.Clo. B.Oxi. C.Ozon. D.Nitơ.Câu53:Khiđốtcháyhoàntoàn0,15molCu 2Strongoxidư thuđượchỗnhợpsảnphẩmgồm: CuO;SO2vàO2(dư).Sốmolelectronmà0,15molCu2Sđãnhườnglà: A.1,0mol. B.1,5mol. C.1,6mol. D.1,2mol.Câu54:NguyêntửnguyêntốX,cácionY+vàZ2đềucócấuhìnhelectronphânlớpngoàicùnglà: 3p6.TínhchấthoáhọccơbảncủaX,Y,Zlầnlượt: A.khíhiếm,phikimvàkimloại. B.phikim,phikimvàkimloại. C.kimloại,kimloạivàphikim. D.khíhiếm,kimloạivàphikim.Câu55:Chocânbằnghoáhọc:N2(k)+3H2(k) 2NH3(k);phản ứngthuậnlàphản ứngtoảnhiệt.Cânbằnghoáhọckhôngbịchuyểndịchkhi. A.thayđổiápsuấtcủahệ. B.thêmchấtxúctácFe. C.thayđổinhiệtđộ. D.thayđổinồngđộN2.Câu56:Cáchạtcấutạonênhầuhếtcácnguyêntửlà A.protonvànotron. B.notronvàproton. C.notron,protonvàelectron. D.protonvàelectron.Câu57:KhíHClđiềuchế trongphòngthínghiệmbằngcáchchoNaCl (tinhthể)tácdụngvớidungdịchH2SO4đặc,nóngthườngbị lẫntạpchấtlàhơinước.Cóthể dùnghoáchấtnàosauđâyđểloạitạpchấtlàtốtnhất? A.P2O5. B.CaOkhan C.NaOHkhan. D.Na2SO3khan.Câu58:Chonguyêntử củanguyêntố Rcókíhiệu 137 56 R.Nguyêntử củanguyêntố Rcósố hiệunguyêntửvàsốhạtnotronlà? A.Z=137,n=56. B.Z=56,n=81. C.Z=81,n=56. D.Z=56,n=137.Câu59:LiênkếttrongphântửCaCl2làliênkết A.cho–nhận. B.cộnghóatrịphâncực. C.cộnghóatrịkhôngphâncực. D.ion.Câu60:Đunnóng58,5gamNaCl(tinhthể)vớiH 2SO4đặcdưvàchotoànbộlượngkhíthoátrahấpthụ vào63,5mlH2O(biếtkhốilượngriêngcủanướclà1g/ml)thuđượcdungdịchX.NồngđộC%củadungdịchXlà Trang2/5Mãđềthi303 A.23,5%. B.20%. C.30%. D.36,5%.Câu61: Cho31,2gamhỗnhợpCuOvàFe3O4 (tỉ lệ mol1:1)tanhếttrongdungdịchH 2SO4(loãng,vừađủ)thuđượcdungdịchX.ChomgamMgvàodungdịchX,saukhiphảnứngkếtthúcthuđượcdungdịchY.ThêmdungdịchKOHdư vàoYđượckếttủaZ.NungZtrongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổiđược30,0gamchấtrắnT.Giátrịcủamlà: A.6,0gam. B.4,8gam. C.3,6gam. D.3,2gam.Câu62:ChochấtxúctácMnO2vào100mldungdịchH2O2,sau60giâythuđược33,6mlkhíO2(ởđktc).Tốcđộtrungbìnhcủaphảnứng(tínhtheoH2O2)trong60giâytrênlà A.2,5.103mol/(l.s). B.5,0.104mol/(l.s). C.2,5.104mol/(l.s). D.5,0.105mol/(l.s).Câu63:XlànguyêntốnhómVIA.Tỉsốgiữathànhphần%oxitrongoxitcaonhấtcủaXvàthành phần%hidrotronghợpchấtkhívớihidrocủaXlà51:5.Xlà A.Selen. B.Photpho. C.Lưuhuỳnh. D.Telu.Câu64:HợpchấtMđượctạonêntừ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: