Danh mục

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 92.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN1VLỚP10TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾTXUÂN NĂMHỌC20172018 Đềthicó04trang ĐỀTHIMÔN:HÓAHỌC Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigiangiaođề Mãđềthi307 Họ,tênthísinh:...............................................................................S ốbáodanh:.................. (ThísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệukểcảbảngHTTHCho:H=1;C=12;N=14;O=16;F=19;Na=23;Mg=24;Al=27;Si=28;P=31;S=32;Cl=35,5;K=39;Ca=40;Cr=52;Mn=55;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Br=80;Ag=108;Sn=119;Ba=137;Pb=207.Câu41:XlànguyêntốnhómVIA.Tỉsốgiữathànhphần%oxitrongoxitcaonhấtcủaXvàthành phần%hidrotronghợpchấtkhívớihidrocủaXlà51:5.Xlà A.Telu. B.Lưuhuỳnh. C.Selen. D.Photpho.Câu42:NguyêntửnguyêntốX,cácionY+vàZ2đềucócấuhìnhelectronphânlớpngoàicùnglà: 3p6.TínhchấthoáhọccơbảncủaX,Y,Zlầnlượt: A.kimloại,kimloạivàphikim. B.khíhiếm,kimloạivàphikim. C.phikim,phikimvàkimloại. D.khíhiếm,phikimvàkimloại.Câu43:Câunàodiễntảsaivềtínhchấtcácchấttrongphảnứng: Cl2+2FeCl2 2FeCl3. A.NguyêntửclooxihoáionFe2+. B.NguyêntửclokhửionFe2+. C.IonFe2+bịoxihoá. D.IonFe2+khửnguyêntửclo.Câu44:Nguyêntử vàng(Au)cóbánkínhvàkhốilượngmollầnlượtlà1,44A°và179g/mol.Biếtrằngkhốilượngriêngcủavàngkimloạilà19,36g/cm3.Cácnguyêntử vàngchiếmx%thểtíchtrongtinhthể.Giátrịcủaxlà A.73,95. B.79,43. C.78. D.75.Câu45:Hòatanhoàntoàn38,4gamhỗnhợpXgồmFe,FeO,Fe3O4 vàFe2O3 trongV(ml)dungdịchH2SO410M(đặc,đunnóng),thuđượckhíSO2(đktc)làsảnphẩmkhửduynhấtvàdungdịchY.Cho800mldungdịchNaOH2MvàodungdịchY,thuđược48,15gamkếttủavàdungdịchZ.GiátrịcủaVlà A.48ml. B.33,6ml. C.56ml. D.87,5ml.Câu46:Sốôxihoácủalưuhuỳnhtrongcáchợplà: A.2,+4,+6. B.+4,+6. C.2,4+,6+. D.4+,6+.Câu47:Phảnứng:2SO2+O2 タ 2SO3 H A.4. B.2. C.1. D.3.Câu51:TrongphântửNH4ClO4thìsốoxihóacủanguyêntửnitơvàclolầnlượtlà: A.–3và+6. B.+1và+7. C.–4và+6. D.–3và+7.Câu52:X2ởđiềukiệnthườnglàchấtkhícómàuvànglục,rấtđộc.TêncủaX2là: A.flo. B.clo. C.brom. D.iot.Câu53:Cáchạtcấutạonênhầuhếtcácnguyêntửlà A.protonvàelectron. B.protonvànotron. C.notronvàproton. D.notron,protonvàelectron.Câu54:HòatanhoàntoànagamFexOy bằngdungdịchH2SO4bằngdungdịchH2SO4đậmđặcnóngvừađủ ,cóchứa0,075molH2SO4thuđượcbgammộtmuốicó168mlkhíSO 2(đktc)duynhấtthoátra.CôngthứccủaFexOyvàgiátrịcủaa,blà: A.Fe3O4;3,48;9 B.FeO;3,45;7 C.FeO;3,48;9 D.Fe3O4;3,45;7Câu55:LiênkếttrongphântửCaCl2làliênkết A.cộnghóatrịphâncực. B.cho–nhận. C.ion. D.cộnghóatrịkhôngphâncực.Câu56:Chocáchợpchấtsau:NaCl,NaClO,KClO4,Cl2,HClO2.Sốoxihoácủaclotrongcáchợpchấtlà: A.–1,+3,+5,0,+7. B.+1,–1,+5,0,+3. C.–1,+1,+7,0,+3. D.–1,+1,+7,0,+5.Câu57:Trongcácnhómchấtsauđây,nhómnàochứacácchấtđềucháytrongoxi? A.FeS,CO2,N2. B.NH3,CH4,CO. C.CO,CH4,CuO. D.Cl2,H2S,CO.Câu58:Cho2,81gamhỗnhợpgồm3oxitMgO,ZnO,Fe 2O3hòatanvừađủtrong300mldung dịchH2SO4loãng,thuđượcdungdịchY.CôcạndungdịchYthuđược5,21gamhỗnhợpcácmuốisunfatkhan.Nồngđộmol/lcủadungdịchH2SO4: A.0,4M B.0,3M C.0,5M D.0,1MCâu59: Hòatanhoàntoàn5,04gamhỗnhợpXgồmFeS 2 vàFeS(cótỉ lệ số mollà2:3) vàolượngdưH2SO4đặcnóngthuđượcFe2(SO4)3,SO2vàH2O.HấpthụhếtSO 2bằngmộtlượngvừađủV(ml)dungdịchKMnO41MthuđượcdungdịchYkhôngmàu,trongsuốt.ThểtíchcủadungdịchKMnO41Mđãdùnglà A.Vdd=114ml. B.Vdd=285ml. C.Vdd=100ml. D.Vdd=28,5lít.Câu60:Chohìnhvẽsaumôtảq ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: