Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 120.24 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sau đây là Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1MÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 104(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện làA. Electron.B. Proton và nơton.C. Proton và electron. D. Proton.Câu 2: Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lầnlượt làA. 1s; 4sB. 3d; 1sC. 4s; 1sD. 1s; 3dCâu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Kích thước nguyên tử thường được biểu thị bằng angstrom (1A0=10-9m).B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u) có giá trị là 1,66.10-27g.C. Nguyên tử lớn nhất là nguyên tử hiđro.D. Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: 1s22s22p3; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p3;1s22s22p63s23p6; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s22p63s23p 1. Có bao nhiêu nguyên tố là kim loại trong cácnguyên tố trên?A. 1B. 4C. 3D. 2Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Zn, Hg, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịchHCl làA. 4B. 3C. 1D. 2Câu 6: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và Zn(NO3)2 dư thì chất rắn thu được sauphản ứng gồm:A. AgB. Ag, ZnC. Fe, AgD. Znn+n+2Câu 7: Hợp chất E tạo từ ion X và Y . Cả X , Y đều có cấu hình e là 1s 2s2 2p6. Sắp xếp bán kínhcủa X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần làA. Xn+ < Y < X < YB. Y < Y- < Xn+ < XC. Xn+ < Y- < Y < X. D. Xn+ < Y < Y- < X.Câu 8: Nguyên tử Cr có Z=24. Tổng số electron nằm trên obitan s của ion Cr2+ làA. 6.B. 7.C. 8.D. 10.Câu 9: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448mlkhí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp làA. 40%B. 60%C. 25,3%D. 74,7%Câu 10: Các nguyên tố nhóm IA:A. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.B. dễ dàng nhận 1electron để đạt cấu hình bền vững.C. được gọi là các nguyên tố kiềm thổ.D. là các phi kim điển hình.Câu 11: Trong nguyên tử 8637 Rb có tổng số hạt làA. 49B. 86C. 37D. 123Câu 12: Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt làA. 4; 9B. 13; 9C. 9; 4D. 13; 4Câu 13: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, mệnh đề nào dưới đây sai?Trang 1/3 - Mã đề thi 104A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi làobitan nguyên tử.B. Obitan s có dạng hình cầu, tâm là hạt nhân nguyên tử.C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.D. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định.Câu 14: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?A. 3B. 6C. 4D. 2Câu 15: Trong các kí hiệu nguyên tử sau có bao nhiêu nguyên tố hóa học?1064841110963404010654ABCDGHELJ529365472919184724 MA. 6B. 8C. 7D. 5Câu 16: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 1531P làA. 25,95.10-24gB. 25,11.10-24gC. 51,88.10-24gD. 50,22.10-24gCâu 17: Nguyên tử lượng của Ag bằng 107,87 đvc và dAg =10,5g/cm3. Các nguyên tử Ag chiếm 74% thểtích của tinh thể, còn lại là phần rỗng. Bán kính nguyên tử của Ag theo A0 làA. 1,75.B. 1,76.C. 1,44.D. 2,12.Câu 18: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch X.Thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D làA. 0,025 lít.B. 0,075 lít.C. 0,05 lít.D. 0,1 lít.Câu 19: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M vàBa(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 1,970.B. 1,182.C. 2,364.D. 3,940.Câu 20: Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau:(1) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2(2) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 4s1(3) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2(4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5(5) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2(6) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1Các nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A?A. 3, 5, 6B. 2, 5C. 1, 3D. 1, 2, 6Câu 21: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:A. số electron và số protonB. số khối A và số hiệu nguyên tử ZC. nguyên tử khối của nguyên tửD. số hiệu nguyên tử Z161718Câu 22: Oxi có 3 đồng vị O, O và O. Hiđro có 2 đồng vị 1 H và 2 H. Có bao nhiêu loại phân tử H2Okhác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?A. 12B. 6C. 10D. 9Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạtnhân của nguyên tử X làA. 15B. 16C. 13D. 7 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1MÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 104(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện làA. Electron.B. Proton và nơton.C. Proton và electron. D. Proton.Câu 2: Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lầnlượt làA. 1s; 4sB. 3d; 1sC. 4s; 1sD. 1s; 3dCâu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Kích thước nguyên tử thường được biểu thị bằng angstrom (1A0=10-9m).B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u) có giá trị là 1,66.10-27g.C. Nguyên tử lớn nhất là nguyên tử hiđro.D. Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: 1s22s22p3; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p3;1s22s22p63s23p6; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s22p63s23p 1. Có bao nhiêu nguyên tố là kim loại trong cácnguyên tố trên?A. 1B. 4C. 3D. 2Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Zn, Hg, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịchHCl làA. 4B. 3C. 1D. 2Câu 6: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và Zn(NO3)2 dư thì chất rắn thu được sauphản ứng gồm:A. AgB. Ag, ZnC. Fe, AgD. Znn+n+2Câu 7: Hợp chất E tạo từ ion X và Y . Cả X , Y đều có cấu hình e là 1s 2s2 2p6. Sắp xếp bán kínhcủa X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần làA. Xn+ < Y < X < YB. Y < Y- < Xn+ < XC. Xn+ < Y- < Y < X. D. Xn+ < Y < Y- < X.Câu 8: Nguyên tử Cr có Z=24. Tổng số electron nằm trên obitan s của ion Cr2+ làA. 6.B. 7.C. 8.D. 10.Câu 9: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448mlkhí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp làA. 40%B. 60%C. 25,3%D. 74,7%Câu 10: Các nguyên tố nhóm IA:A. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.B. dễ dàng nhận 1electron để đạt cấu hình bền vững.C. được gọi là các nguyên tố kiềm thổ.D. là các phi kim điển hình.Câu 11: Trong nguyên tử 8637 Rb có tổng số hạt làA. 49B. 86C. 37D. 123Câu 12: Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt làA. 4; 9B. 13; 9C. 9; 4D. 13; 4Câu 13: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, mệnh đề nào dưới đây sai?Trang 1/3 - Mã đề thi 104A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi làobitan nguyên tử.B. Obitan s có dạng hình cầu, tâm là hạt nhân nguyên tử.C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.D. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định.Câu 14: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?A. 3B. 6C. 4D. 2Câu 15: Trong các kí hiệu nguyên tử sau có bao nhiêu nguyên tố hóa học?1064841110963404010654ABCDGHELJ529365472919184724 MA. 6B. 8C. 7D. 5Câu 16: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 1531P làA. 25,95.10-24gB. 25,11.10-24gC. 51,88.10-24gD. 50,22.10-24gCâu 17: Nguyên tử lượng của Ag bằng 107,87 đvc và dAg =10,5g/cm3. Các nguyên tử Ag chiếm 74% thểtích của tinh thể, còn lại là phần rỗng. Bán kính nguyên tử của Ag theo A0 làA. 1,75.B. 1,76.C. 1,44.D. 2,12.Câu 18: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch X.Thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D làA. 0,025 lít.B. 0,075 lít.C. 0,05 lít.D. 0,1 lít.Câu 19: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M vàBa(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 1,970.B. 1,182.C. 2,364.D. 3,940.Câu 20: Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau:(1) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2(2) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 4s1(3) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2(4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5(5) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2(6) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1Các nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A?A. 3, 5, 6B. 2, 5C. 1, 3D. 1, 2, 6Câu 21: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:A. số electron và số protonB. số khối A và số hiệu nguyên tử ZC. nguyên tử khối của nguyên tửD. số hiệu nguyên tử Z161718Câu 22: Oxi có 3 đồng vị O, O và O. Hiđro có 2 đồng vị 1 H và 2 H. Có bao nhiêu loại phân tử H2Okhác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?A. 12B. 6C. 10D. 9Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạtnhân của nguyên tử X làA. 15B. 16C. 13D. 7 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL lần 1 lớp 10 năm 2018-2019 Đề KSCL lần 1 môn Hóa lớp 10 Đề KSCL môn Hóa năm 2018-2019 Khảo sát chất lượng môn Hóa lớp 10 Đề khảo sát môn Hóa 10 năm 2018 Chuyển động của electronGợi ý tài liệu liên quan:
-
42 trang 15 0 0
-
4 trang 15 0 0
-
Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 trang 13 0 0 -
Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 trang 12 0 0 -
Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 trang 12 0 0 -
4 trang 11 0 0
-
4 trang 11 0 0
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 129
4 trang 11 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 357
3 trang 11 0 0 -
Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 trang 11 0 0