Danh mục

Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 209.09 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn cùng tham khảo Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019ĐỀ THI MÔN SINH, KHỐI 10Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 743Câu 81: Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin?A. ARN vận chuyểnB. ARN ribô xômC. ADND. ARN thông tinCâu 82: Một gen có chiều dài 306 nm và 2320 liên kết hidro. Theo lí thuyết, số lượng từng loại nucleotitcủa gen làA. A= T= 380; G= X= 520B. A= T= 520; G= X= 380C. A= T= 540; G= X= 360D. A= T= 360; G= X= 540Câu 83: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?(1) Đường lưu thông trong máu chủ yếu là đisaccarit.(2) Lipit có đặc tính kị nước.(3) Đường sữa là một loại đường đơn.(4) Hoocmon testôstêrôn là một dạng lipit.(5) Liên kết giữa các đơn phân trong xenlulôzơ là liên kết glicôzit.A. 3B. 4C. 1D. 2Câu 84: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:A. Tế bào có nhân chuẩnB. Cơ thể đa bàoC. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bàoD. Có tốc độ sinh sản rất nhanhCâu 85: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:A. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào, nhân thực, dị dưỡng.B. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh.C. Chỉ có động vật mới sống theo lối dị dưỡng.D. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp.Câu 86: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm chung nào sau đây?A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.B. Thế giới sống liên tục tiến hóa.C. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.D. Mang tính hoàn chỉnh và tương đối ổn định.Câu 87: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng sốnuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtitloại T. Số nuclêôtit loại A của gen làA. 112.B. 224.C. 448.D. 336.Câu 88: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?(1) Mô là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định.(2) Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài.(3) Quần xã gồm nhiều quần thể của cùng một loài.(4) Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh cảnh của chúng.A. 3B. 4C. 1D. 2Câu 89: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ làA. Oxy.B. Nitơ.C. Cacbon.D. Hyđrô.Câu 90: Chức năng chính của mỡ làA. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.C. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.Câu 91: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, XB. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxômC. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timinD. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tinTrang 1/3 - Mã đề thi 743Câu 92: Chức năng không có ở prôtêin làA. điều hoà quá trình trao đổi chất.B. xúc tác các phản ứng hóa sinh.C. truyền đạt thông tin di truyền.D. cấu tạo nên tế bào và cơ thể.Câu 93: Vai trò chính của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống làA. tham gia cấu tạo nên các phân tử axit nuclêic. B. tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.C. tham gia cấu tạo nên các phân tử cacbohiđrat. D. tham gia cấu tạo nên các phân tử enzim.Câu 94: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới làA. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể.B. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.D. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.Câu 95: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm khuôn tổnghợp nên prôtêin làA. ADN.B. mARN.C. rARN.D. tARN.Câu 96: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?A. Được cấu tạo từ các môB. Là đơn vị chức năng của tế bào sốngC. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quanD. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sốngCâu 97: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường làA. xenlulôzơ.B. đường đôi.C. tinh bột.D. cacbohiđrat.Câu 98: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm1. quần xã;2. quần thể;3. cơ thể;4. hệ sinh thái;5. tế bào;Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ lớn đến nhỏ làA. 5->2->3->4->1.B. 4->1->2->3->5.C. 5->3->2->1->4.D. 4->2->1->3->5.Câu 99: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị cao nhất so với các đơn vị còn lại là:A. BộB. HọC. LớpD. LoàiCâu 100: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?A. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit.B. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit.C. Glicôgen là đường mônôsaccarit.D. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa.Câu 101: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng:A. Xúc tác các phản ứng hóa sinh.B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất.C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.D. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể.Câu 102: Trên mạch thứ nhất của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,4 thì ...

Tài liệu được xem nhiều: