Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 307

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 49.75 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 307 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 307SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HOÁ HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi: 30 7Họ và tên :…………………………………………………………….Số báo danh :………………………………………………………….Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.Câu 1: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch KOH thì thu đượcA. CH3COOK và CH3CHO.B. CH2=CHCOOK và CH3OH.C. CH3COOK và CH2=CHOH.D. C2H5COOK và CH3OH.Câu 2: Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala-Ala-Gly, Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết đượcdung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượngA. hỗn hợp tách lớp.B. xuất hiện kết tủa xanh.C. tạo phức màu xanh đậm.D. tạo phức màu tím.Câu 3: Công thức phân tử của glucozơ làA. C6H12O6.B. C12H22O11.C. C6H10O5.D. (C6H10O5)n.Câu 4: Dung dịch FeSO 4 và dung dịch CuSO 4 đều tác dụng được với kim loại nào sau đây?A. Cu.B. Ag.C. Zn.D. Fe.Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất.B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.C. CrO và Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.D. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.Câu 6: Cho các phát biểu sau:(a) Muối NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dà y do thừa axit.(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4.(d) Các chất Al(OH) 3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.Số phát biểu đúng làA. 3.B. 2.C. 4.D. 5.àosauđâyđiệnliyếu?nCâu 7: ChấtA. HF.B. HBr.C. HI.D. HCl.Câu 8: Benzyl axetat có công thức cấu tạo làA. C6H5CH2COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5. C. CH3COOC6H5.D. HCOOC6H5.Câu 9: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?A. NaCrO2.B. K2Cr2O7.C. CrSO4.D. Cr2O3.Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3CH2CHO. Tên thay thế của X làA. anđehit axetic.B. anđehit propionic.C. propanal.D. propanol.Câu 11: Số đồng phân amin có công thức phân tử C 3H9N làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Trang 1/4 - Mã đề thi 307Câu 12: Dù bị khuyến cáo là ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe người tiêu dùng nhưng trong thực tếngười ta vẫn thường ủ trái cây với đất đèn để trái cây mau chín và chín đều. Thành phần hóa họcchính của đất đèn cóA. C2H4.B. CaCO3.C. CaC2.D. C2H2.Câu 13: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu loại đipeptit khác nhau?A. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 14: Cho các phát biểu sau:(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl 3 dư.(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.(c) Dung dịch AgNO 3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)2.(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?A. Liên kết hóa học trong chất hữu cơ chủ yế u là liên kết cộng hóa trị.B. Chất hữu cơ thường kém bền nhiệt và dễ cháy.C. Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.D. Phần lớn các hợp chất hữu cơ nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.Câu 16: Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm tr ong công nghiệp?A. Manhetit.B. Boxit.C. Pirit.D. Đolomit.Câu 17: Cho a mol H3PO4 phản ứng với b mol NaOH, trường hợp nào sau đây không thu được mộtmuối duy nhất?A. 3a = 2b.B. a = b.C. b = 3a.D. a = b/2.Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây thu được muố i sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?A. Fe tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư.B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư.C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.D. Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư.Câu 19: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?A. Tơ capron.B. Tơ nilon-6,6.C. Tơ visco.D. Tơ tằm.Câu 20: Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch bari clorua thì thấyA. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.B. không xuất hiện kết tủa.C. xuất hiện kết tủa trắng.D. xuất hiện kết tủa vàng.ợpchấtthơmsau:CCâu 21: Cho C2H5OH và ba h6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêuchất phản ứng được với dung dịch NaOH?A. 2.B. 3.C. 1.D. 4.Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, no, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ sảnphẩm cháy vào bình đựng d ung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 24,8 gam và thuđược m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 20,0.B. 24,8.C. 49,6.D. 40,0.Câu 23: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, sốnguyên tử cacbo n nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH(dư) thì thu được 21,7 gam etylen glicol. Giá trị của m làA. 92,4.B. 21,7.C. 23,1.D. 46,2.Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHC O3 và0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m làA. 1,56.B. 1,66.C. 1,72.D. 1,20.Trang 2/4 - Mã đề thi 307Câu 25: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO và Fe 3O4 (trong điều kiệnkhông có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.+ Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,225 mol H 2, còn m gam chất rắn không tan.+ Cho phần hai vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,35 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 14,00.B. 10,08.C. 9,80.D. 11,20.Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4 dư.(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(e) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 27: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra ...

Tài liệu được xem nhiều: