Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2022 có đáp án (lần 1) - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Mã đề 666)

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 67.21 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2022 có đáp án (lần 1) - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Mã đề 666)" sau đây, luyện tập giải đề giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2022 có đáp án (lần 1) - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Mã đề 666) SỞGD&ĐTTHANHHÓA KỲTHIKSCLCÁCMÔNTHITNTHPTNĂM2022 TRƯỜNGTHPTCHUYÊNLAM LẦN1 SƠN Mônthi:Hoáhọc Ngàythi:16/01/2022 ĐỀTHICHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigianphátđề (Đềthicó04trang) Họvàtênthísinh:..........................................Sốbáodanh:....................... Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al= 27;Cl=35,5;K=39;Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Ag=108;Ba=137.Câu1: Khiđốtcháyrơmrạtrênđồngruộng,sinhrakhíXgâyhiệuứngnhàkính.KhíXlà A.O2. B.CO2. C.CO. D.N2.Câu2: PolistirenđượctạoratừphảnứngtrùnghợpmonomeX.CôngthứccủaXlà A.CH2=CH2. B.CH2=CH−CH=CH2. C.CH3−CH=CH2. D.C6H5−CH=CH2.Câu3: Ởđiềukiệnthường,Glyxinkhôngtácdụngvớichấtnàosauđây? A.H2SO4. B.NaCl. C.KOH. D.NaOH.Câu4: Saccarozơthuộcloại A.hợpchấtđachức. B.đisaccarit. C.polisaccarit. D.monosaccarit.Câu5: Chấtnàosauđâycómộtliênkếtđôitrongphântử? A.Metan. B.Etilen. C.Axetilen. D.ancoletylic.Câu6: Natrihiđrocacbonatcòngọilàbankingsoda,cótácdụngtạoxốp,giònchothứcăn.Công thứccủanatrihiđrocacbonatlà A.NaHCO3. B.Na2CO3. C.NaHSO3. D.NH4HCO3.Câu 7: Dungdịchnàosauđâylàmquỳtímchuyểnmàuxanh? A.Metanol. B.Anilin. C.Glyxin. D.Etylamin.Câu8: QuặngnàosauđâycóchứanguyêntốFe? A.Cacnalit. B.Đôlômit. C.Hematit. D.Sinvinit.Câu9: Kimloạinàotrongcáckimloạisauđâydẫnđiệntốtnhất? A.Ag. B.Au. C.Al. D.Cu.Câu10: Ởnhiệtđộcao,khíCOkhôngkhửđượcoxitnàosauđây? A.Al2O3. B.CuO. C.PbO. D.Fe2O3.Câu11: Ionkimloạinàosauđâycótínhoxihóamạnhnhất? A.Fe2+. B.Fe3+. C.Na+. D.Cu2+.Câu12: Chocácchất:Na2CO3,Cl2,Cu,HCl,AgNO3.SốchấttácdụngđượcvớidungdịchFe(NO 3)2 là A.4. B.1. C.2. D.3.Câu13: Phátbiểunàosauđâysai? A.KimloạiNakhửđượcionCu2+trongdungdịch. B.CholượngnhỏCavàodungdịchNaHCO3,thuđượckếttủatrắng. C.NướccứnglànướccóchứanhiềuionCa2+,Mg2+. D.DungdịchCa(OH)2đểlâungoàikhôngkhíxuấthiệnlớpvángmàutrắng.Câu 14: Hòatanhoàntoàn16,8gammuốicacbonatvàodungdịchHCldưthuđược4,48lítkhíCO2 (đktc).Muốicacbonatđólà: A.CaCO3. B.BaCO3. C.ZnCO3. D.MgCO3.Câu15: ChấtnàosauđâykhôngtạokếttủavớidungdịchBaCl 2ởđiềukiệnthường? A.NaHCO3. B.Na2CO3. C.NaHSO4. D.SO3.Câu16: TrongphântửpeptitGlyAlaValLysthìaminoaxitđuôiClà A.Lys. B.Val. C.Gly. D.Ala.Câu17: Oxihóa1,2 gam CH3OHbằngCuOnungnóng,saumộtthờigianthuđượchỗnhợpsản phẩmX(gồmHCHO,H2OvàCH3OHdư).Nếuchotoànbộ hỗnhợpXtácdụngvớiNadư,thu đượcVlítkhíhiđro(đktc).GiátrịcủaVlà A.0,420. B.0,336. C.0,054. D.0,840.Câu18: Phátbiểunàosauđâysai? A.Ănmònkimloạilàsựhủyhoạikimloạivàhợpkimdướitácdụngcủacácchấttrongmôi trường. B.Trongquátrìnhănmòn,kimloạibịoxihóathànhcation. C.Quátrìnhănmònhoáhọccóphátsinhdòngđiện. D.Gang,thépđểtrongkhôngkhíẩm,xuấthiệncảănmònđiệnhoávàhoáhọc.Câu19: EsteHCOOCH3têngọilà A.metylaxetat. B.metylfomat. C.etylfomat. D.etylaxetat.Câu20: Đốtcháyhoàntoàn17,4gamhỗnh ợpMgvàAltrongbìnhkínchứakhíO 2(dư),thuđượ c 30,2gamhỗnh ợpoxit.Th ểtíchkhíoxi(đktc)đãthamgiaphảnứnglà A.17,92lít. B.8,96lít. C.11,20lít. D.4,48lít.Câu21: Chấtnàosauđâylàchấtđiệnlimạnh? A.CH3COOH. B.H2O. C. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: