Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 318

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 48.53 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 318.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 318SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HOÁ HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi: 3 18Họ và tên :…………………………………………………………….Số báo danh :………………………………………………………….Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.Câu 1: Số đồng phân amin bậc 1 của C 4H11N làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Câu 2: Cho 17,6 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu đượcmuối và 6,4 gam ancol metylic. Tên của X làA. metyl axetat.B. metyl fomat.C. etyl axetat.D. metyl propionat.Câu 3: Dung dịch của chất nào sau đây tác dụng được với cả Zn và Fe?A. Zn(NO3)2.B. Cu(NO3)2.C. Mg(NO3)2.D. Fe(NO3)2.Câu 4: Cho x mol H3PO4 phản ứng với y mol NaOH, trường hợp nào sau đây luôn tạo thành hỗn hợphai muối?A. x= y.B. x < y < 2x.C. x < y < 3x.D. x= y/3.Câu 5: Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm: C 6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêu chấtphản ứng được với kim loại natri?A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho các phát biểu sau:(a) Muối NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4.2H2O.(d) Các chất Al(OH) 3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.Số phát biểu đúng làA. 2.B. 5.C. 4.D. 3.Câu 7: Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch sắt (III) sunfat thì thấyA. xuất hiện kết tủa xanh.B. xuất hiện kết tủa trắng.C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.D. xuất hiện kết tủa vàng.Câu 8: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cáchA. điện phân nóng chảy AlCl 3.B. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl 3.C. điện phân nóng chảy Al 2O3.D. khử Al2O3 bằng CO.Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Các chất đồng đẳng có công thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm (CHO).B. Các hợp chất hữu cơ no thì trong phân tử của chúng không có chứa liên kết bội.C. Từ công thức cấu tạo của một chất luôn suy ra được công thức đơn giản nhất của nó.D. Các chất đồng phân của nhau thì có công thức phân tử khác nhau không nhiều.Câu 10: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ làA. 12.B. 22.C. 6.D. 11.Câu 11: Có thể phân biệt được khí CO 2 với etilen, axetilen bằngA. dung dịch HCl.B. nước brom.C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH.Câu 12: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3CH2COOH. Tên thay thế của X làA. propanoic.B. axit axetic.C. propanol.D. axit propionic.Trang 1/4 - Mã đề thi 318Câu 13: Chất nào sau đây không phải là tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?A. CFC.B. SO2.C. NO.D. NO2.àalanincóthểtạorabaonhiêuđipeptitlàđồngphâncủanhau?ừvalinvCâu 14: TA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Câu 15: Vinyl fomat có công thức cấu tạo làA. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOH.D. HCOOCH=CH2.Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?A. Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư.B. Fe dư tác dụng với dung dịch MgCl2.C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.D. Fe dư tác dụng với dung dịch AgNO3.Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.B. Các hợp chất Cr 2O3, Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính.C. Dung dịch K 2Cr2O7 có màu da cam.D. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất.Câu 18: Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?A. CrSO4.B. NaCrO2.C. K2Cr2O7.D. Cr2O3.Câu 19: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?A. Tơ visco.B. Tơ tằm.C. Tơ axetat.D. Tơ nilon-6,6.Câu 20: Đun nóng este CH3COOCH2CH=CH2 với dung dịch KOH thì thu đ ượcA. CH3COOK và CH2=CHCH2OH.B. CH2=CHCH2COOK và CH3OH.C. CH3COOK và CH2=CHCHO.D. CH2=CHCOOK và CH3CHO.Câu 21: Dung dịch HCl 0,001 M có pH bằngA. 3.B. 11.C. 10-2.D. 0,001.Câu 22: Cho các phát biểu sau:(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl 3 dư.(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.(c) Dung dịch AgNO 3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)3.(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.Số phát biểu đúng làA. 2.B. 4.C. 3.D. 1.àhiđroCâu 23: Dẫn 25,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propan, propen, propin vqua Ni (nung nóng)đến phản ứng hoàn toàn, thu được 15,12 lít hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn Y rồi sục vào dung dịchCa(OH)2 dư thu được 112,5 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm m gam. Giá trịcủa m làA. 81,9.B. 76,5.C. 32,4.D. 144,9.Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Al kim loại vào dung dịch NaOH dư.(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3.(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(e) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 25: Hòa tan hết 9,95 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 200ml dung dịch hỗnhợp HCl 1M và H 2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 72,50.B. 36,25.C. 31,25.D. 38,75.Câu 26: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ khí CO 2 sinh rađược hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 300,0.B. 108,0.C. 54,0.D. 150,0.Trang 2/4 - Mã đề thi 318Câu 27: Cho các phát biểu:(a) Để làm khô khí NH 3 ẩm, người ta không dùng H 2SO4 đặc.(b) Có thể dùng NH3 để oxi hóa CuO từ màu đen thành chất rắn màu đỏ đồng.(c) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.(d) Các muối nitrat và muối photphat đều tan tốt trong nước.(e) Hỗn hợp gồm NaNO 3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.(f) Người ta khai thác và nhiệt phân các m ...

Tài liệu được xem nhiều: