Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 48.25 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HOÁ HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi: 3 21Họ và tên :…………………………………………………………….Số báo danh :………………………………………………………….Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.Câu 1: Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch sắt (III) sunfat thì thấyA. xuất hiện kết tủa xanh.B. xuất hiện kết tủa trắng.C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.D. xuất hiện kết tủa vàng.Câu 2: Từ valin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?A. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 3: Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?A. CrSO4.B. NaCrO2.C. K2Cr2O7.D. Cr2O3.Câu 4: Dung dịch HCl 0,001 M có pH bằngA. 3.B. 11.C. 10-2.D. 0,001.Câu 5: Có thể phân biệt được khí CO 2 với etilen, axetilen bằngA. dung dịch HCl.B. nước brom.C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH.Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính.C. Dung dịch K 2Cr2O7 có màu da cam.D. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất.Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?A. Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư.B. Fe dư tác dụng với dung dịch MgCl2.C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.D. Fe dư tác dụng với dung dịch AgNO 3.Câu 8: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cáchA. điện phân nóng chảy AlCl 3.B. điện phân nóng chảy Al 2O3.C. khử Al 2O3 bằng CO.D. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.Câu 9: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ làA. 6.B. 11.C. 22.D. 12.àCâu 10: Vinyl fomat có công thức cấu tạo lA. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH.C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.Câu 11: Dung dịch của chất nào sau đây tác dụng được với cả Zn và Fe?A. Zn(NO3)2.B. Fe(NO3)2.C. Mg(NO3)2.D. Cu(NO3)2.Câu 12: Đun nóng este CH3COOCH2CH=CH2 với dung dịch KOH thì thu đượcA. CH3COOK và CH2=CHCH2OH.B. CH3COOK và CH2=CHCHO.C. CH2=CHCOOK và CH3CHO.D. CH2=CHCH2COOK và CH3OH.Câu 13: Cho các phát biểu sau:(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl 3 dư.(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.(c) Dung dịch AgNO 3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)3.Trang 1/4 - Mã đề thi 321(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.Số phát biểu đúng làA. 2.B. 4.C. 3.D. 1.Câu 14: Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm: C 6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêuchất phản ứng được với kim loại natri?A. 4.B. 3.C. 2.D. 1.ức,mạchhởXtácdụnghếtvớidungdịchNaOH, thu đượcCâu 15: Cho 17,6 gam este no, đơn chmuối và 6,4 gam ancol metylic. Tên của X làA. etyl axetat.B. metyl propionat.C. metyl axetat.D. metyl fomat.Câu 16: Cho các phát biểu sau:(a) Muối NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đ au dạ dày do thừa axit.(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4.2H2O.(d) Các chất Al(OH) 3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nư ớc cứng tạm thời.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 3.C. 5.D. 2.Câu 17: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3CH2COOH. Tên thay thế của X làA. propanol.B. axit axetic.C. axit propionic.D. propanoic.Câu 18: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?A. Tơ visco.B. Tơ tằm.C. Tơ nilon-6,6.D. Tơ axetat.ốđồngphânaminbậc1củaCCâu 19: S4H11N làA. 2.B. 4.C. 3.D. 1.Câu 20: Cho x mol H3PO4 phản ứng với y mol NaOH, trường hợp nào sau đây luôn tạo thành hỗnhợp hai muối?A. x < y < 2x.B. x < y < 3x.C. x= y/3.D. x= y.Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Các chất đồng đẳng có công thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm (CHO).B. Các chất đồng phân của nhau thì có công thức phân tử khác nhau không nhiều.C. Từ công thức cấu tạo của một chất luôn suy ra được công thức đơn giản nhất của nó.D. Các hợp chất hữu cơ no thì trong phân tử của chúng không có chứa liên kết bội.Câu 22: Chất nào sau đây không phải là tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?A. CFC.B. SO2.C. NO.D. NO2.Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,16 mol NaHCO 3 và0,08 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 14 gam kết tủa và 1,792 lít khí (đktc). Giá trị của m làA. 2,40.B. 3,32.C. 1,66.D. 1,56.Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit cùng số mol, đều no, mạch hở, có một nhóm-NH2 và một nhóm -COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tácdụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Mặt khác, đốt hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sảnphẩm cháy bằng dung dịch KOH dư, sau phản ứ ng khối lượng bình chứa dung dịch KOH tăng thêm78 gam. Công thức cấu tạ ...

Tài liệu được xem nhiều: