Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 323

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 48.85 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 323. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 323SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HOÁ HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi: 3 23Họ và tên :…………………………………………………………….Số báo danh :………………………………………………………….Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.Câu 1: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ làA. 10.B. 6.C. 22.D. 12.Câu 2: Nhôm không hoà tan trong dung dịchA. H2SO4 loãng.B. HNO3 đặc, nguội.C. HNO3 loãng.D. HCl.Câu 3: Cho các phát biểu sau:(a) Muối NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4.(d) Các chất Al(OH) 3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 3.C. 5.D. 2.àosauđâyCâu 4: Phát biểu nsai?A. Hợp chất C2H6 không có đồng phân cấu tạo.B. Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử cacbon luôn có hóa trị 4.C. Các hợp chất trong phân tử có chứa C, H là các hiđrocacbon.D. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm.Câu 5: Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc chongười uống. Metanol thuộc loại hợp chấtA. hiđrocacbon.B. axit cacboxylic.C. anđehit.D. ancol.Câu 6: Dung dịch NaOH 0,001M cóA. [H+] = [OH-].B. [H+] > [OH-].C. [Na+] < [OH-].D. [H+] < [OH-].Câu 7: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?A. Tơ capron.B. Tơ visco.C. Tơ nilon-6,6.D. Tơ tằm.Câu 8: Đốt hoàn toàn a gam photpho trong oxi dư, rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch NaOHdư, thu được 82,0 gam muối. Giá trị của a làA. 82,0.B. 31,0.C. 15,5.D. 46,5.Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3CH2CH2OH. Tên thay thế của X làA. propanal.B. propanoic.C. ancol propylic.D. propan-1-ol.Câu 10: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?A. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kế t thúc phản ứng?A. Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư.B. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư.C. Fe tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư.D. Cu tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư.Trang 1/4 - Mã đề thi 323Câu 12: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu đ ượcA. CH3COOK và CH2=CHOH.B. CH3COOK và CH3CHO.C. CH2=CHCOOK và CH3OH.D. C2H5COOK và CH3OH.Câu 13: Metyl acrylat có công thức cấu tạo làA. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.C. CH3COOCH3.D. CH2=CHCOOCH3.Câu 14: Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat thì thấyA. xuất hiện kết tủa xanh.B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.C. xuất hiện kết tủa trắng.D. xuất hiện kết tủa vàng.ìnhriêngbiệtgồmmetylamin, amoniac và hiđro. Có thể nhậnứatrongbabCâu 15: Cho ba khí chbiết được khí hiđro bằng thuốc thử làA. quỳ tím ẩm.B. nước brom.C. nước vôi trong.D. dung dịch NaOH.Câu 16: Số đồng phân amin bậc 2 của C 4H11N làA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 17: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?A. Cr2O3.B. CrSO4.C. K2Cr2O7.D. K2CrO4.Câu 18: Cho các phát biểu sau:(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl 2 dư.(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.(c) Dung dịch AgNO 3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)2.(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 19: Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm sau: C 6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêuchất phản ứng được với kim loại natri nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH?A. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 20: Hai dung dịch của chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?A. CuSO4 và ZnCl2.B. MgCl2 và FeCl3.C. CuSO4 và HCl.D. HCl và CaCl2.Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.B. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạ ng hợp chất.C. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính.Câu 22: Dẫn 8,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propan, propen, propin và hiđro qua Ni (nung nóng)đến phản ứng hoàn toàn, thu được 5,04 lít hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn Y rồi sục vào dung dịchCa(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm m gam. Giá trị củam làA. 25,5.B. 27,3.C. 10,8.D. 48,3.Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Na kim loại và o dung dịch CuSO 4 dư.(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3.(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(e) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 24: Đốt cháy hoà ...

Tài liệu được xem nhiều: