Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 70.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVĂNCỪ KÌTHIKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLỚP12 Môn:HÓAHỌC ĐỀCHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:50phút;Đềthicó04trang (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi 001Họvàtênthísinh:.....................................................................SBD:.............................Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1,Li=7,C=12,N=14,O=16,Na=23,Mg=24,Al=27,S=32,Cl=35,5,K=39,Ca=40,Rb=85.5;Fe=56,Cu=64,Zn=65,Ag=108Câu1:Đốtcháyhoàntoàn0,11gammộtesteX(tạonêntừmộtaxitcacboxylicđơnchứcvàmộtancolđơnchức)thuđược0,22gamCO2và0,09gamH2O.SốesteđồngphâncủaXlà A.5 B.6 C.4 D.2Câu 2: Cho axit salixylic (axit ohiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic(oCH3COOC6H4COOH)dùnglàmthuốccảm(aspirin).Để phản ứnghoàntoànvới 43,2gamaxitaxetylsalixyliccầnvừađủVlítdungdịchKOH1M.GiátrịcủaVlà A.0,24 B.0,48 C.0,96 D.0,72Câu3:Khithuỷphântristearintrongmôitrườngaxittathuđượcsảnphẩmlà A.C17H35COONavàglixerol B.C15H31COONavàetanol. C.C15H31COOHvàglixerol. D.C17H35COOHvàglixerol.Câu4:HỗnhợpXgồm3esteđơnchức,tạothànhtừcùngmộtancolYvới3axitcacboxylic(phântửchỉcónhómCOOH);trongđó,cóhaiaxitnolàđồngđẳngkếtiếpnhauvàmộtaxitkhôngno(cóđồngphânhìnhhọc,chứamộtliênkếtđôiC=Ctrongphântử).Thủyphânhoàntoàn5,88gam XbằngdungdịchNaOH,thuđượchỗnhợpmuốivàmgamancolY.ChomgamYvàobìnhđựngNadư,sauphảnứngthuđược896mlkhí(đktc)vàkhốilượngbìnhtăng2,48gam.Mặtkhác,nếuđốtcháyhoàntoàn 5,88gamXthìthuđượcCO2và3,96gamH2O.PhầntrămkhốilượngcủaestekhôngnotrongXlà A.29,25% B.40,82% C.34,01% D.38,76%Câu5:ThànhphầnnàocủacơthểngườicónhiềuFenhất. A.Máu B.Da C.Xương. D.Tóc.Câu6:Thủyphânhoàntoàn7,02gamhỗnhợpXgồmglucozơvàsaccarozơtrongdungdịchH 2SO4thuđượcdungdịchY.TrunghòahếtlượngaxittrongdungdịchYrồichophản ứng ứnghoàntoànvớilượngdư dungdịchAgNO3trongNH3thìthuđược8,64gamAg.Thànhphần%về khốilượngcủa saccarozơtronghỗnhợpXlà A.97,14%. B.24,35%. C.12,17%. D.48,71%.Câu7:Chocácchấtsau: CH3CHOHCH3(1), (CH3)3COH(2), (CH3)2CHCH2OH(3), CH3COCH2CH2OH(4), CH3CHOHCH2OH(5). ChấtnàobịoxihoábởiCuOtạorasảnphẩmcóphảnứngtrángbạc? A.1,4,5 B.3,4,5 C.1,2,3 D.2,3,4Câu8:Chấtnàocóthểlàmmềmnướccóđộcứngtoànphần? A.HCl B.NaOH C.Na2CO3 D.Ca(OH)2Câu9: Khốilượngglixerolthuđượckhiđunnóng2,225kgtristeratcóchứa20%tạpchấtvớiddNaOH(coinhưphảnứngnàyxảyrahoàntoàn)làbaonhiêukg? A.0,89kg B.1,84kg C.0,184kg D.1,78kg Trang1/4Mãđềthi001Câu10:Trongsố cáchợpchấtFeO,Fe3O4,FeS2,FeS,FeSO4,Fe2(SO4)3.Chấtcótỉ lệ khốilượngFelớnnhấtvànhỏnhấtlà: A.FeS,FeSO4. B.Fe3O4,FeS2. C.FeSO4,Fe3O4. D.FeO,Fe2(SO4)3.Câu11:Tìmphátbiểusai: A.Tơviscolàtơthiênnhiênvìxuấtxứtừsợixenlulozo B.Tơtằmlàtơthiênnhiên C.Tơnilon6,6làtơtổnghợp D.Tơhóahọcgồm2loạilàtơnhântạovàtơhỗnhợpCâu12:DãygồmcácchấtvừatácdụngvớidungdịchNaOH,vừatácdụngvớidungdịchHCllà A.Al2O3,KHSO3,Mg(NO3)2,Zn(OH)2 B.NaHCO3,Cr2O3,KH2PO4,Al(NO3)3 C.Cr(OH)3,FeCO3,NH4HCO3,K2HPO4 D.(NH4)2CO3,AgNO3,NaHS,ZnOCâu13:Chodãycáckimloại:Na,Ba,Al,K,Mg.Sốkimloạitrongdãyphảnứngvớilượngdưdung dịchFeCl3thuđượckếttủalà A.3. B.5. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: