Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 92.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006 TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVĂNCỪ KÌTHIKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLỚP12 Môn:HÓAHỌC ĐỀCHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:50phút;Đềthicó04trang (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi 006Họvàtênthísinh:.....................................................................SBD:.............................Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1,Li=7,C=12,N=14,O=16,Na=23,Mg=24,Al=27,S=32,Cl=35,5,K=39,Ca=40,Rb=85.5;Fe=56,Cu=64,Zn=65,Ag=108Câu1:Chodãycáckimloại:Na,Cu,Fe,Ag,Zn,Ni,Ca.Sốkimloạitrongdãykhôngphảnứngđượcvớidung dịchHCllà A.3. B.2. C.5. D.4.Câu2:Trườnghợpnàodướidâykhôngcósựphùhợpgiữatênquặngsắtvàcôngthứchợpchấtsătchínhcó trongquặng? A.PiritchứaFeS2 B.HematitnâuchứaFe2O3 C.XiđeritchứaFeCO3 D.ManhetitchứaFe3O4Câu3:KhixàphònghóatrioleinbằngNaOHtathuđượcsảnphẩmlà A.C15H31COONavàglixerol. B.C15H31COONavàetanol. C.C17H33COONavàglixerol D.C17H35COOHvàglixerol.Câu4:Hấpthụhết11,2lítCO2(đktc)vào350mlddBa(OH)21M.Tínhkhốilượngkếttủathuđược? A.19,7g B.78,8g C.39,4g D.20,5gCâu5:Hiệntượngmưaaxitlàdokhôngkhíbịônhiễmbởidãykhínàosauđây? Chọncâutrảlờiđúng: A.SO2,NO,NO2 B.HCl,CO,CH4 C.CO,CO2,NO D.Cl2,CH4,SO2Câu6:Chocácnhậnđịnhsau: (1)Peptitchứatừhaigốcaminoaxittrởlênthìcóphảnứngmàubiure (2)Tơtằmlàpolipeptitđượccấutạochủyếutừcácgốccủaglyxin,alanin (3)ỨngvớicôngthứcphântửC3H7O2Ncóhaiđồngphânaminoaxit (4)Khichopropan–1,2–điamintácdụngHNO2thuđượcancolđachức (5)TínhbazơcủaC6H5ONamạnhhơntínhbazơcủaC2H5ONa (6)CácchấtHCOOH,HCOONavàHCOOCH3đềuthamgiaphảnứngtránggương Cácnhậnđịnhđúnglà A.1,3,4,6. B.2,3,4,6 C.1,2,3,5 D.1,2,4,6Câu7:Thuỷphânhoàntoàn89gamchấtbéobằngdungdịchNaOHthuđược9,2gamglixerol.Biếtmuốicủaaxitbéochiếm60%khốilượngxàphòng.Khốilượngxàphòngthuđượclà A.58,92gam B.91,8gam C.55,08gam D.153gamCâu8:KhithuỷphânagammộtesteAthuđược0,92gamglixerol,3,02gamnatrilinoleat (C17H31COONa)vàmgamnatrioleat(C17H33COONa).Giátrịcủaavàmlầnlượtlà A.8,82và3,95 B.9,87và5,32 C.5,98và6,08 D.8,82và6,08Câu9:Phátbiểukhôngđúnglà: A.Sảnphẩmthủyphânsaccarozơ(xúctácH+,to)cóthểthamgiaphảnứngtrángbạc. B.Thủyphân(xúctácH+,to)tinhbộtcũngnhưxenlulozơđềuchocùngmộtmonosaccarit. C.DungdịchsaccarozơhoàtanđượcCu(OH)2. D.DungdịchsaccarozơtácdụngvớiCu(OH)2khiđunnóngchokếttủaCu2O. Trang1/4Mãđềthi008Câu10:Thựchiệncácthínghiệmsau: (1)ChodungdịchNaOHdưvàodungdịchCa(HCO3)2; (2)ChoCavàodungdịchBa(HCO3)2; (3)choBavàodungdịchH2SO4loãng; (4)ChoH2SvàodungdịchFeSO4; (5)ChoSO2đếndưvàodungdịchH2S (6)ChoNaHCO3vàodungdịchBaCl2; (7)dungdịchNaAlO2dưvàodungdịchHCl Sốtrườnghợpkhôngxuấthiệnkếttủakhikếtthúcthínghiệmlà? A.3 B.4 C.2 D.7Câu11:Hợpchất C3H7O2NtácdụngđượcvớiNaOH,H2SO4vàkhônglàmmấtmàudungdịchBr2cócôngthứccấutạolà A.HCOOH3N–CH2CH3. B.CH2=CH–COONH4. C.H2NCH2CH2COOH. D.CH3CH2CH2NO2.Câu12:Chodãycáckimloại:Na,Ba,Al,K,Mg.Sốkimloạitrongdãyphản ứngvớilượngdưdungdịch FeCl3 khôngthuđượckếttủalà A.3. B.5. C.2. D.4Câu13:Cho42,4gamhỗnhợpgồm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: