Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 69.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVĂNCỪ KÌTHIKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLỚP12 Môn:HÓAHỌC ĐỀCHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:50phút;Đềthicó04trang (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi 009Họvàtênthísinh:.....................................................................SBD:.............................Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1,Li=7,C=12,N=14,O=16,Na=23,Mg=24,Al=27,S=32,Cl=35,5,K=39,Ca=40,Rb=85.5;Fe=56,Cu=64,Zn=65,Ag=108Câu1:Đốtcháyhoàntoàn0,11gammộtesteX(tạonêntừmộtaxitcacboxylicđơnchứcvàmộtancolđơnchức)thuđược0,22gamCO2và0,09gamH2O.SốesteđồngphâncủaXlà A.4 B.6 C.2 D.5Câu2:Chodãycáckimloại:Na,Cu,Fe,Ag,Zn,Ni,Ca.Sốkimloạitrongdãyphản ứngđượcvớidungdịchHCllà A.3. B.4. C.2. D.5.Câu3:Trongcácchấtxiclopropan,xiclohexan,benzen,stiren,axitaxetic,axitacrylic,andehitaxetic,andehit acrylic,etylaxetat, vinylaxetat,anlylcloruasố chấtcókhả nănglàmmấtmàunướcbrom ở điềukiệnthườnglà A.4 B.7 C.5 D.6Câu4:Tinhbộttronggạonếpchứakhoảng98%là A.amilopectin. B.amilozơ. C.alanin. D.glixerol.Câu5:DãygồmcácchấtvừatácdụngvớidungdịchNaOH,vừatácdụngvớidungdịchHCllà A.Cr(OH)3,FeCO3,NH4HCO3,K2HPO4 B.(NH4)2CO3,AgNO3,NaHS,ZnO C.NaHCO3,Cr2O3,KH2PO4,Al(NO3)3 D.Al2O3,KHSO3,Mg(NO3)2,Zn(OH)2Câu6:Thựchiệncácthínghiệmsau: (1)ChodungdịchNaOHdưvàodungdịchCa(HCO3)2; (2)ChoCavàodungdịchBa(HCO3)2; (3)ChoBavàodungdịchH2SO4loãng; (4)ChoH2SvàodungdịchFeSO4; (5)ChoSO2đếndưvàodungdịchH2S (6)ChoNaHCO3vàodungdịchBaCl2; (7)DungdịchNaAlO2dưvàodungdịchHCl Sốtrườnghợpxuấthiệnkếttủakhikếtthúcthínghiệmlà? A.6 B.5 C.8 D.4Câu7: Khốilượngglixerolthuđượckhiđunnóng2,225kgtristeratcóchứa20%tạpchấtvớiddNaOH(coinhưphảnứngnàyxảyrahoàntoàn)làbaonhiêukg? A.1,78kg B.1,84kg C.0,89kg D.0,184kgCâu8:ChoagamFevào100mldungdịchhỗnhợpgồmHNO30,8MvàCu(NO3)2 1M.Saukhicácphảnứngxảyrahoàntoàn,thuđược0,92agamhỗnhợpkimloạivàkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất 5của N ).Giátrịcủaalà A.8,4 B.11,2 C.11,0 D.5,6Câu9:RóttừtừdungdịchBa(OH)2 0,2Mvào150mldungdịchAlCl3 0,04MthấylượngkếttủaphụthuộcvàosốmldungdịchBa(OH)2theođồthịdướiđây.Giátrịcủaavàbtươngứnglà: A. 90 ml và 120 ml. B.60mlvà90ml. Trang1/4Mãđềthi009 sè mol Al(OH)3 0,06 V (ml) Ba(OH)2 0 a b C.45mlvà60ml. D.45mlvà90ml.Câu10:Chodãycáckimloại:Na,Ba,Al,K,Mg.Sốkimloạitrongdãyphảnứngvớilượngdưdung dịchFeCl3thuđượckếttủalà A.5. B.3. C.2. D.4.Câu11:Trongsố cáchợpchấtFeO,Fe3O4,FeS2,FeS,FeSO4,Fe2(SO4)3.Chấtcótỉ lệ khốilượngFelớnnhấtvànhỏnhấtlà: A.FeO,Fe2(SO4)3. B.FeSO4,Fe3O4. C.FeS,FeSO4. D.Fe3O4,FeS2.Câu12:Chocáchợpchấthữucơ:C 2H2,C2H4,CH2O(mạchhở),C3H4O2(mạchhởđơnchức),biếtC3H4O2khônglàmđổimàuquỳtímẩm.SốchấttácdụngvớiAgNO3/NH3tạorakếttủalà: A.4 B.2 C.5 D.3Câu13:Thủyphânhoàntoàn7,02gamhỗnhợpXgồmglucozơvàsaccarozơ trongdungdịchH2SO4thuđượcdungdịchY.TrunghòahếtlượngaxittrongdungdịchYrồichophảnứngứnghoàntoànvới lượngdư dung ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: