Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 92.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVĂNCỪ KÌTHIKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLỚP12 Môn:HÓAHỌC ĐỀCHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:50phút;Đềthicó04trang (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi018Họvàtênthísinh:.....................................................................SBD:.............................Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1,Li=7,C=12,N=14,O=16,Na=23,Mg=24,Al=27,S=32,Cl=35,5,K=39,Ca=40,Rb=85.5;Fe=56,Cu=64,Zn=65,Ag=108Câu1:Trongsốcáckimlọai:nhôm,bạc,sắt,đồng,cromkimloạidẫnđiệntốtnhấtlà: A.bạc. B.nhôm. C.Crom D.đồng.Câu2:hợpchấthữucơXcócôngthứcC2H8N2O4.Khicho12,4gamXtácdụngvới200mldungdịchNaOH 1,5M,thuđược4,48lít(đktc)khíXlàmxanhquìtímẩm.Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượcmgamchất rắnkhan.Giátrịcủamlà: A.13,4 B.17,4 C.17,2 D.16,2Câu3:Hòatan50gamtinhthểCuSO 4.5H2Ovào200mldungdịchHCl0,6MthuđượcdungdịchX. ĐemđiệnphândungdịchX(cácđiệncựctrơ)vớicườngđộdòngđiện1,34Atrong4giờ.Khốilượng kimloạithoátraởcatotvàthểtíchkhíthoátraởanot(ởđktc)lầnlượtlà(Biếthiệusuấtđiệnphânlà 100%): A.10,8gamvà1,344lítB.6,4gamvà1,792lít C.6,4gamvà2,016lítD.9,6gamvà1,792lítCâu4:KhixàphònghóatrioleinbằngNaOHtathuđượcsảnphẩmlà A.C17H33COONavàglixerol B.C15H31COONavàglixerol. C.C17H35COOHvàglixerol. D.C15H31COONavàetanol.Câu5:Chodãycáckimloại:Na,Ba,Al,K,Mg.SốkimloạitrongdãyphảnứngvớilượngdưdungdịchFeCl 3khôngthuđượckếttủalà A.4 B.5. C.2. D.3.Câu6:Thuỷphânhoàntoàn89gamchấtbéobằngdungdịchNaOHthuđược9,2gamglixerol.Biếtmuốicủa axitbéochiếm60%khốilượngxàphòng.Khốilượngxàphòngthuđượclà A.58,92gam B.55,08gam C.91,8gam D.153gamCâu7:NgườitathườngdùngnhữngthùnglàmbằngAlhoặcFeđểchuyênchởhóachất: A.HCl B.H2SO4loãng C.HNO3loãng D.HNO3vàH2SO4đặcnguộiCâu8:Thựchiệncácthínghiệmsau: (1)ChodungdịchNaOHdưvàodungdịchCa(HCO3)2; (2)ChoCavàodungdịchBa(HCO3)2; (3)choBavàodungdịchH2SO4loãng; (4)ChoH2SvàodungdịchFeSO4; (5)ChoSO2đếndưvàodungdịchH2S (6)ChoNaHCO3vàodungdịchBaCl2; (7)dungdịchNaAlO2dưvàodungdịchHCl Sốtrườnghợpkhôngxuấthiệnkếttủakhikếtthúcthínghiệmlà? A.3 B.4 C.7 D.2Câu9:Cho0,01molFevào50mldungdịchAgNO 31M.KhiphảnứngxảyrahoàntoànthìkhốilượngAgthu đượclà: A.3,24g B.2,16g C.5,4g D.4,32g.Câu10:Chohìnhvẽthukhínhưsau: Trang1/4Mãđềthi018 NhữngkhínàotrongsốcáckhíH2,N2,NH3,O2,Cl2,CO2,HCl,SO2,H2S cóthểthuđượctheocáchtrên? A.H2,NH3,N2,HCl,CO2 B.Tấtcảcáckhítrên C.O2,Cl2,H2S,SO2,CO2,HCl D.H2,N2,NH3Câu11:Haikimloạicóthểđượcđiềuchếbằngphươngphápđiệnphândungdịchlà A.CuvàAg. B.MgvàZn. C.NavàFe. D.AlvàMg.Câu12:Cho42,4gamhỗnhợpgồmCuvàFe3O4(cótỉlệsốmoltương ứnglà3:1)tácdụngvớidungdịch HCldư,saukhicácphảnứngxảyrahoàntoàncònlạimgamchấtrắn.Giátrịcủamlà A.12,8. B.6,4. C.9,6. D.19,2.Câu13:ĐốtcháyhoàntoànmộtaminđơnchứcXthuđược8,4lítkhíCO 2,1,4lítkhíN2(cácthểtíchkhíđoởđktc)và10,125gamH2O.CôngthứcphântửcủaXlà(choH=1,O=16) A.C3H7N B.C3H9N C.C2H7N D.C4H9NCâu14:Hợpchất C3H7O2Ntácdụngđượcv ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: