Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 269.52 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNKÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019MÔN: TOÁN – LẦN 3Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi202Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .............................Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 vàx   3; 22;5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?        A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c . C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .123 xCâu 2: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức    (với x  0 ) là : x 3220220 6220 6220A..B.C.D..x .x .729729729729Câu 3: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D với AB  a , AD  2a , AA  3a bằngA. V  a 3 .B. V  2a 3 .C. V  3a3 .D. V  6a3 .Câu 4: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên 0;  và thỏa mãn f 1  1 ,f  x   f   x  . 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?A. 2  f  5   3 .B. 3  f  5  4 .C. 4  f  5  5 .D. 1  f  5  2 .Câu 5: Số nghiệm của phương trình cos2x  cos2 x  sin2 x  2, x  (0;12 ) là:A. 10.B. 11.C. 12.D. 1.Câu 6: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1  1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liêntiếp trong một cấp số cộng.5 35 11A..B..C..D. 2 .225 1x3Câu 7: Cho hàm số y có đồ thị là  C  , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1  2 x saox 1cho qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp điểm tương ứng là A , B . Biết rằng đường thẳng ABluôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK làA. 10 .B. 29 .C. 34 .D. 58 .4b  aa. Tính giá trị ?2ba 3 5aC.  6  2 5 .D. .b8bCâu 8: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log 25 b  loga 3 5aB. .62 5.b8bCâu 9: Cho hàm số y  f  x có đồ thịA.Trang 1/6 - Mã đề thi 202Hàm số đã cho đạt cực đại tạiA. x   1.B. x   2.C. x  2.D. x  1.Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểmcủa SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích củaVkhối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?V1231A. .B. .C. .D. .3388Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc vớiđáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .A. 2 a 2 .B. a 2 2 .C. 2a 2 .D. 8 a 2 .Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần,các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.A. 1512 .B. 3888 .C. 1944 .D. 3672 .Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .A. S 3974B. S 93712C. S 34312D. S 7934Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 7  x  log 1  x 1  0 là2A. S   4;    .B. S   ; 4 .C. S   4; 7 .D. S  1; 4 .Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1 là  a ;  b  ,( a, b   , a, b là phân số tối giản). Khi đó tích a.b bằng:51216A..B..C..12515D.15.16Câu 16: Tập xác định của hàm số y  2  ln  ex  là.A. 1;   .B.  0;1 .C.  0; e .D. 1; 2  .Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểmD sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC . D  8; 7;1A. . D 12;1; 3 B. D  12; 1;3 .Câu 18: Cho log2 3  a . Tính log 3 18 theo a .2a  1aA..B..a2a  1 D  8; 7; 1C. . D  12; 1;3 C.2a.a 1D. D  8; 7; 1 .D.a 1.2aTrang 2/6 - Mã đề thi 202x 1có bao nhiêu đường tiệm cận?x x2A. 1.B. 3 .C. 2 .D. 4 .2 x  3Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳngx  1A. y  2 .B. x  2 .C. y  2 .D. x  1 .Câu 19: Hỏi đồ thị hàm số y Câu 21: Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hìnhchữ nhật có chu vi là 12 cm . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ.A. 64  cm 3  .B. 16  cm 3  .C. 32  cm 3  .D. 8  cm3  .Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  2 trên đoạn 2; 0A. min y  0 .B. min y  7 .2;02;0C. min y  25 .2;0D. min y  2 .2;0   120 . Khi đó AB. AC bằng:Câu 23: Trong tam giác ABC có AB  10 , AC  12 , góc BACA. 30 .B. 30 .C. 60 .D. 60 .Câu 24: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽSố nghiệm của phương trình f  x   2  0 làA. 4 .B. 3 .C. 5 .D. 62Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x  2 x  3 , trục hoành và các đường20. Số giá trị của m làthẳng x  1 , x  m  m  1 bằng3A. 2 .B. 1.C. 3 .D. 4 .620Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 20 vàf  x  dx  17 và2 f  x  dx  3 .Tính2020P   f  x  dx   f  x  dx .06A. P  14 .B. P  20 .C. P  17 .D. P  14 .Câu 27: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy là một tam giác vuông cân tạiB, AB  BC  a, AA  a 2, M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM vàB C.A. a 3.B.a73Câu 28: Biếtx2.C.a 3.2D.2a.55 x  12dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 , trong đó a , b , c là các số nguyên. 5x  62Tính S  3a  2b  c .A. 2 .B. 3 .C. 11.D. 14 .Trang 3/6 - Mã đề thi 202Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2m  3 x   3m  1 cos x nghịchbiến trên  .A. 5 .B. 4 .C. 1.D. 0 .Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,đường t ...

Tài liệu được xem nhiều: