Danh mục

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.08 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 207(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: LÝ 11Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian giao đề)Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòngđiện.B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điệnvà vuông góc với hai dòng điện.C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.D. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.Câu 2: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thìA. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.B. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.D. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.Câu 3: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xácđịnh bởi công thức :A. p  m.v .B. p  m.a .C. p  m.a .D. p  m.v .Câu 4: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9(cm), coi rằng prôton và êlectron làcác điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:A. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).C. lực hút với F = 9,216.10 -12 (N).D. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).2Câu 5: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5mm có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây cùng chất2dài 4m, tiết diện 0,5mm :A. 0,4ΩB. 0,1ΩC. 0,25ΩD. 0,36ΩCâu 6: Hạt tải điện trong chất điện phân là:A. ion âm và electron tự do.B. Electron tự do.C. ion âm và iôn dương.D. ion âm.Câu 7: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, cóchiều dài quỹ đạo là s thì công của lực điện trường làA. A = 0.B. A = qE/s.C. A = 2qEs.D. A = qEs.Câu 8: Từ phổ là:A. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.B. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.C. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.D. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.Câu 9: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:A. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.B. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.C. Áp suất khí không đổi.D. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.Câu 10: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.B. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.C. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng củabất cứ vật nào khác.D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.Trang 1/4 - Mã đề thi 207Câu 11: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần.Kết luận nào sau đây đúng?A. rM = 4rNB. rM = 2rNC. rM = rN/2D. rM = rN/4Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đobằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.Câu 13: Khi tăng nhiệt độ của một kim loại sẽ làm tăng điện trở của kim loại này, nguyên nhân gây rahiện tượng này là:A. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.B. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.C. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.D. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.-5Câu 14: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10 T bên trong một ống dây, mà dòngđiện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ốngdây dài 50cm.A. 4790 vòngB. 7490 vòngC. 498 vòngD. 479 vòngCâu 15: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạnmạch sẽA. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.C. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.D. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.Câu 16: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.B. có độ lớn giảm dần theo thời gianC. có hướng như nhau tại mọi điểm.D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.-9Câu 17: Có một điện tích Q = 5. 10 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểmB cách A một khoảng 10 ...

Tài liệu được xem nhiều: